Jump to content

RakuenX

Members
  • Posts

    103
  • Joined

  • Last visited

  • Days Won

    2

Posts posted by RakuenX

  1. cloyster.png

    Cloyster

    Kiểu / Hệ : water.gif ice.gif

    Tổng Stats : 525 Points

    ( 50 / 95 / 180 / 85 / 45 / 70 )

     

    - Nhờ vào món quà từ hội thánh của đức chúa trời : Shell Smash và Skill Link , một trong những buff move tốt nhất và ability hỗ trợ damage . Cloyster bây giờ được bổ sung vào vai trò Sweeper . Nó hoàn toàn không thể bị đánh bại sau khi Shell Smash . 

     

    Spoiler

     

     

     

     

     Shell Smash 

     

    Item :  lifeorb.png Life Orb / lumberry.png Lum Berry 

    Ability : Skill Link

    Nature : Adamant / Jolly

    EVs : 252 Attack 252 Speed

     

    • Shell Smash
    • Icicle Spear
    • Rock Blast
    • Ice Shard / Razor Shell 

     

    - Nhờ vào Skill Link , nó có thể đạt tối đa luôn luôn 5 đòn đánh . Icicle Spear là STAB move cũng như move quan trọng nhất , có thể đạt tới 125 BP . Rock Blast sử dụng để đánh hệ Fire mà Icicle Spear không thể làm tốt . Ice Shard cho phép nó outspeed những Scarf Pokemon với priority +1 . Razor Shell là STAB move còn lại , cũng như nó cho khả năng Crit cao . Mặc dù có thể build Mix cùng với Naive , nhưng nó thực sự không hữu dụng hơn vì Cloyster đã rớt xuống UU .

     

    - ⎔ -  - ⎔ -  - ⎔ - ⎔ - ⎔ -  - ⎔ -  - ⎔ -  - ⎔ - ⎔ -

     

     Physically Defensive 

     

    Item :  leftovers.png Leftover

    Ability : Skill Link

    Nature : Impish

    EVs : 252 Hp 252 Defensive

     

    • Spikes
    • Rapid Spin
    • Rock Blast
    • Icicle Spear

     

    - Sở hữu Denfesive vượt trội , nó cũng có thể làm Wall rất tốt . Spikes cho phép nó cấu máu đối phương và dễ setup các thứ khác . Rapid Spin mang lại khả năng xóa Spikes , Toxic Spikes và Stealth Rock . Rock Blast và Icicle Spear rất hợp nhau nên cần thiết cho Cloyster . Set này là ít nguy hiểm hơn Shell Smesh vì nó không phải hy sinh khả năng phòng thủ .

     

    - ⎔ -  - ⎔ -  - ⎔ - ⎔ - ⎔ -  - ⎔ -  - ⎔ -  - ⎔ - ⎔ -

     

    Choice Scarf 

     

    Item :  choicescarf.png Choice Scarf

    Ability : Skill Link

    Nature : Jolly

    EVs : 252 Attack 252 Speed

     

    • Razor Shell
    • Icicle Spear
    • Rock Blast
    • Ice Shard

     

    - Hầu như Smell Shell đã quá phổ biến nên đối phương dễ dàng tính toán bước tiếp theo . Do đó điểm yếu duy nhất của Shell Smash là trả 1 turn để buff thành công . Đối phương có thể lợi dụng điểm yếu đó , nhưng đối với Set này , chúng ta hoàn toàn có thể đánh ngược lại và giành lợi thế sớm . 

     

     

    bisharp.png

    Bisharp

    Kiểu / Hệ : dark.gif steel.gif

    Tổng Stats : 490 Points

    ( 65 / 125 / 100 / 60 / 70 / 70 )

     

    - Bisharp , thủ lĩnh của binh đoàn UU và sức mạnh tuyệt đối . Sở hữu bộ giáp sắt , nó cho phép Bisharp kháng lại hầu hết hệ . Cùng với 125 Attack và bộ moveset khủng , nó cho phép Bisharp có thể đưa kẻ địch vào bóng tối . Mặc dù Speed chỉ 70 nhưng Sucker Punch có thể bù đắp khuyết điểm của nó .

     

    Spoiler

     

     Sword Dance 

     

    Item :  lifeorb.png Life Orb

    Ability : Defiant

    Nature : Adamant

    EVs : 252 Attack 252 Speed

     

    • Sword Dance
    • Sucker Punch
    • Low Kick
    • Iron Head / Night Slash / Pursuit / Psycho Cut

     

    - Nếu bạn SD thành công , bạn đã nắm lấy 50% chiến thắng sớm . Sword Dance cho phép nó tạo ra sự khác biệt về sức mạnh . Sucker Punch cực kỳ quan trọng vì nó cho phép luôn luôn đánh trước nếu đối thủ sử dụng move đánh nó , thậm chí priority move . Low Kick cho phép đánh hệ Dark tốt . Iron Head là STAB move để thêm sự đa dạng moveset . Hoặc ngoài ra , bạn cũng có thể lấy Night Slash nhằm khi đối thủ sử dụng buff move counter lại Sucker Punch . Pursuit thì kích hoạt khả năng trap hệ Ghost và Psychic cực ngon . Bởi vì Machamp quá khỏe trong UU , và thường Sub để tận dụng Dynamic Punch , do đó Psycho Cut cho phép bạn loại Machamp khỏi trận sớm . 

     

    - ⎔ -  - ⎔ -  - ⎔ - ⎔ - ⎔ -  - ⎔ -  - ⎔ -  - ⎔ - ⎔ -

     

     Steel Armor 

     

    Item :  leftovers.png Leftover

    Ability : Defiant

    Nature : Impish

    EVs : 252 Hp 252 Defense

     

    • Stealth Rock
    • Sucker Punch
    • Thunder Wave
    • Knock Off

     

    - Sở hữu 100 Defensive , sẽ không tệ nếu bạn biến nó thành Defensive Wall . Nhờ vào hệ Steel , cho phép nó kháng lại hầu hết các hệ , đó là lời thế to lớn . Sucker Punch là STAB move , nó không phụ thuộc vào tốc độ mà vẫn gây ra lượng damage lớn . Stealth Rock là hazard move phổ biến . Thunder Wave gây hiệu ứng , tạo lợi thế về Speed . Knock Off vừa là STAB move , vừa xóa item của đối phương .

     

     

    vaporeon.png

    Vaporeon

    Kiểu / Hệ : water.gif 

    Tổng Stats : 525 Points

    ( 130 / 65 / 60 / 110 / 95 / 65 )

     

    - Như câu chuyện cố tích nàng tiên cá cứu sống hoàng tử . Vaporeon thì mang lại khả năng hồi phục cho cả team nhờ Wish . Vaporeon có thể vừa công vừa thủ rất tốt , cùng với tổng stats là 525 . 
     

    Spoiler

     

     Wish Support 

     

    Item :  leftovers.png Leftover

    Ability : Water Absorb

    Nature : Bold

    EVs : 252 Hp 252 Defense

     

    • Wish
    • Protect
    • Scald
    • Toxic / Ice Beam / Hidden Power Electric / Haze

     

    - Wish cho phép bạn phục hồi 50% tổng HP , ngoài hồi phục cho bản thân , nó còn hồi phục cho đồng đội , đó là điểm sáng của Vaporeon . Protect làm nhiệm vụ bảo vệ trong khi Wish . Scald vừa STAB move vừa làm burn đối phương . Ice Beam cho phép đánh hệ Grass , Flying , Rock , Ground và Dragon . Còn HP Electric thì đánh hệ Water mà Scald ko thể làm tốt . Ngoài ra , Haze cho phép bạn xóa move buff của đối thủ .

     

    - ⎔ -  - ⎔ -  - ⎔ - ⎔ - ⎔ -  - ⎔ -  - ⎔ -  - ⎔ - ⎔ -

     

     Subtutite 

     

    Item :  leftovers.png Leftover

    Ability : Water Absorb

    Nature : Modest

    EVs : 252 Hp 252 Sp.Attack

     

    • Subtutite
    • Hydro Bump / Scald
    • Ice Beam
    • Hidden Power Grass / Hidden Power Electric

     

    - Cùng với 110 Sp.Attack , nó có thể tấn công tốt như phòng thủ . Subtutite cho phép nó lựa chọn Best move để counter đối thủ . Hydro Bump là STAB move cùng với BP 120 có thể OHKO đối thủ , hoặc thiên về phòng thủ và nhiều pp thì chọn Scald . Ice Beam cho phép nó counter các hệ Grass , Flying , Rock , Ground và Dragon rất tốt . HP Grass thì dành cho Quagsire , còn HP Electric thì đánh hệ Water .

     

     

    jellicent-f.png

    Jellicent

    Kiểu / Hệ : water.gif ghost.gif

    Tổng Stats : 480 Points

    ( 100 / 60 / 70 / 85 / 105 / 60 )

     

    - Vì sao Jellicent luôn luôn cho một chỗ đứng vững chắc trong team ? Đó là vì Jellicent sở hữu hệ Water và Ghost , cho phép nó kháng lại nhiều hệ trong UU . Will-O-Wisp và Scald cho phép nó trở thành Def Wall xịn . 

     

    Spoiler

     

     Utility Counter 

     

    Item :  leftovers.png Leftover

    Ability : Water Absorb

    Nature : Bold

    EVs : 252 Hp 252 Defense

     

    • Scald / Hex
    • Will-O-Wisp
    • Taunt
    • Recover

     

    - Nhờ vào hệ Ghost , cho phép counter tốt hệ Normal và Fighting . Moveset này làm cho nó không thể bị đánh bại bởi một Physical Attacker . Scald vừa STAB move vừa mang lại khả năng Burn . Will-O-Wisp thì cho luôn Burn , làm đối thủ phế đi . Hex thì được nhận thêm BP nếu đối thủ bị burn và đồng thời là STAB move . Taunt giúp nó counter các Utility khác và Recover đem lại khả năng hồi phục rất quan trọng .

     

    - ⎔ -  - ⎔ -  - ⎔ - ⎔ - ⎔ -  - ⎔ -  - ⎔ -  - ⎔ - ⎔ -

     

     Special Wall 

     

    Item :  leftovers.png Leftover

    Ability : Water Absorb

    Nature : Calm

    EVs : 252 Hp 252 Sp.Defense

     

    • Scald / Hex / Shadow Ball
    • Will-O-Wisp / Toxic
    • Taunt
    • Recover

     

    - Jellicent cơ bản đã sở hữu 105 Sp.Defensive , cho phép nó làm tốt ở vị trí phòng thủ . Nếu bạn sử dụng Toxic thì không chọn Hex . Nó hoàn toàn giống moveset của Utility Counter như có thể cải tiến một ít .

     

    - ⎔ -  - ⎔ -  - ⎔ - ⎔ - ⎔ -  - ⎔ -  - ⎔ -  - ⎔ - ⎔ -

     

     Choice Scarf 

     

    Item :  choicescarf.png Choice Scarf

    Ability : Water Absorb

    Nature : Modest

    EVs : 252 Sp.Attack 252 Speed

     

    • Water Spout
    • Shadow Ball / Energy Ball / Trick
    • Hydro Bump
    • Ice Beam

     

    - Ai nói Jellicent không thể tấn công ? Cùng với Scarf , cho phép Speed nó được cải thiện một ít . Water Spout là 150 BP nếu HP là 100% , cũng là STAB move nên nó rất mạnh . Shadow Ball cũng là STAB move và nó làm giảm Sp.Defensive của đối thủ nhưng dễ bị counter . Energy Ball cho phép nó đánh cả hệ Water . Khi mà không còn đủ HP như ban đầu thì Hydro Bump có thể là sự lựa chọn thay thế hoàn hảo . Ice Beam cho phép nó counter hàng loạt các hệ khác . Nếu bạn là Hater với Wall của đối thủ , tại sao không làm nó tàn phế bởi Trick nhỉ ? 

     

     

    clefable.png

    Clefable

    Kiểu / Hệ : normal.gif

    Tổng Stats : 483 Points

    ( 95 / 70 / 73 / 95 / 90 / 60 )

     

    - Sau khi được update Gen 5th , Magic Guard đã được thêm vào và nó nhảy lên UU . Clefable sở hữu một bộ stats khá đồng đều ngoại trừ Speed . Nhưng cùng với Magic Guard , sức mạnh của nó đã được nâng lên tầm cao mới . Cùng với moveset đa dạng cho phép đánh luôn cả Tank .

     

    Spoiler

     

     Wallbreaker 

     

    Item :  lifeorb.png Life Orb

    Ability : Magic Guard

    Nature : Brave / Quiet

    EVs : 252 Attack 252 Sp.Attack

     

    • Double-Edge
    • Grass Knot / Petal Dance
    • Fire Blast
    • Shadow Ball / Soft-Boiled

     

    - Cùng với Magic Guard , nó cho phép bỏ qua recoil damage từ Life Orb và Double-Edge . Double-Edge là STAB move chính cũng vời 120 BP và 100% ACC , rất tuyết phải không nào ? Fire Blast cho phép đánh hệ Steel và Grass , Grass Knot và Petal Dance thì để đánh hệ Water và Rock , cả hai rất tuyệt khi đứng cùng nhau . Cuối cùng là Shadow Ball , cho phép nó counter hệ Ghost tốt  Hoặc nếu muốn khả năng hồi phục , Soft-Boiled là lựa chọn tuyệt vời . 

     

    - ⎔ -  - ⎔ -  - ⎔ - ⎔ - ⎔ -  - ⎔ -  - ⎔ -  - ⎔ - ⎔ -

     

     Support 

     

    Item :  leftovers.png Leftover

    Ability : Magic Guard

    Nature : Calm

    EVs : 252 Hp 252 Sp.Defensive

     

    • Wish
    • Protect
    • Seismic Toss
    • Heal Bell / Stealth Rock / Thunder Wave / Toxic

     

    - Ngoài tấn công , nó còn phòng thủ rất tốt . Wish và Protect cho khả năng hồi phục . Seismic Toss thì gây damage mà không phụ thuộc vào chỉ số tấn công , rất thích hợp cho Wall . Heal Bell thì chữa status cho team , mặc dù nó có Magic Guard . Stealth Rock thì hazard đối thủ . Thunder Wave và Toxic tạo hiệu ứng có lợi cho team mình .

     

    - ⎔ -  - ⎔ -  - ⎔ - ⎔ - ⎔ -  - ⎔ -  - ⎔ -  - ⎔ - ⎔ -

     

     Cosmic Power 

     

    Item :  leftovers.png Leftover

    Ability : Magic Guard

    Nature : Bold

    EVs : 252 Hp 252 Defensive

     

    • Cosmic Power
    • Stored Power
    • Soft-Boiled
    • Focus Blast / Charge Beam

     

    - Bất ngờ chưa , nếu bạn để Clefable setup thành công , thì sẽ là thảm họa cho team địch nếu không có Hazer . Chỉ có duy nhất Vaporeon là outspeed Clefable . Cosmic Power +1 Stage cho cả Defensive và Sp.Defensive . Stored Power thì phụ thuộc vào move buff , mỗi một stat được buff thì +20 BP tương ứng . Soft-Boiled đem lại khả năng hồi phục . Focus Blast nhằm counter hệ Dark mà Psychic không thể đánh được . Hoặc có thể thay thế bằng Charge Beam để tăng Sp.Attack .

     

     

    scrafty.png

    Scrafty

    Kiểu / Hệ : dark.gif fighting.gif

    Tổng Stats : 488 Points

    ( 65 / 90 / 115 / 45 / 115 / 58 )

     

    - Bề ngoài đậm chất của trẻ trâu , nhưng bên trong mang khát vọng được tỏa sáng . Scrafty sở hữu 115 Defensive và 115 Sp.Defensive làm cho nó cứng cáp nhưng bù lại Hp chỉ có 65 . Nó có thể Setup rất tốt cùng với Dragon Dance và Bulk Up . Nó trở nên đáng sợ hơn sau khi setup , hãy chuẩn bị Hazer nếu bạn phải đối đầu nó .

     

    Spoiler

     

     Bulk Up 

     

    Item :  leftovers.png Leftover

    Ability : Shed Skin

    Nature : Careful

    EVs : 252 Hp 252 Sp.Defensive

     

    • Bulk Up
    • Drain Punch
    • Crunch
    • Rest

     

    - Cùng với Shed SKin , cho phép nó thoải mái Bulk Up mà không sợ Status . Cùng với Bulk Up , cho phép nó hoàn thiện cả về Defensive và Sp.Defensive . Drain Punch vừa STAB move vừa cho phép hồi phục từ đòn đánh . Crunch cũng là STAB move và có cơ hội giảm Defensive đối thủ . Cuối cùng , Rest mang lại khả năng hồi phục mạnh cũng như xóa status , và nó hợp cùng với Shed Skin .

     

    - ⎔ -  - ⎔ -  - ⎔ - ⎔ - ⎔ -  - ⎔ -  - ⎔ -  - ⎔ - ⎔ -

     

     Dragon Dance 

     

    Item :  lifeorb.png Life Orb / lumberry.png Lum Berry 

    Ability : Shed Skin

    Nature : Jolly

    EVs : 252 Attack 252 Speed

     

    • Dragon Dance
    • Hi Jump Kick / Drain Punch
    • Crunch
    • Ice Punch / Zen Headbutt

     

    - Hiếm khi người ta xài moveset này , bởi vì Scrafty thiên về phòng thủ nhiều hơn . Dragon Dance +1 Stage cho Attack và Speed , cho phép nó trở thành Sweeper mà vẫn chống chịu tốt . Hi Jump Kick là STAB và 130 BP , nhưng nếu nó đánh hụt thì bị mất 1/2 máu tối đa , dễ bị counter bởi hệ Ghost . Hoặc có thể chọn Drain Punch để tăng khả năng hồi phục . Crunch là STAB move và cần thiết để đánh hệ Ghost . Ice Punch để đánh Flygon , Aerodactyl ngon hơn . Zen Headbutt thì counter hệ Fighting .

     

     

    machamp.png

    Machamp

    Kiểu / Hệ : fighting.gif

    Tổng Stats : 505 Points

    ( 90 / 130 / 80 / 65 / 85 / 55 )

     

    - Nhờ vào Update Gen 5th , Machamp đã lĩnh ngộ được No Guard , cho phép đòn đánh của nó không bao giờ hụt . Sở hữu 130 Attack , nó cho phép Machamp đấm như chưa từng được đấm . Điểm yếu của Machamp là Speed chỉ có 55 nên phải đi theo semi tank . 

     

    Spoiler

     

     SubChamp 

     

    Item :  leftovers.png Leftover

    Ability : No Guard

    Nature : Adamant

    EVs : 212 Hp 252 Attack 44 Speed

     

    • Substitute
    • Dynamic Punch
    • Stone Edge
    • Thunder Punch / Fire Punch / Bullet Punch

     

    - Cùng với 44 Speed , cho phép nó outspeed Jellicent , Clefable , Porygon 2 , Scrafty . Dynamic Punch chỉ có 50 Acc nhưng nhờ No Guard , bạn có thể đấm thoải mái mà không sợ hụt , nhưng nó chỉ có 5 PP . Sau khi làm choáng đối thủ bởi Dynamic Punch , bạn có thể dễ dàng setup Substitute . Stone Edge cho phép counter hệ Flying là mối nguy hiểm của Machamp . Thunder Punch đặc biệt dành cho Slowbro , Jellicent . Fire Punch đánh hệ Steel rất tốt . Hoặc có thể chọn Bullet Punch để suprise đối thủ .

     

    - ⎔ -  - ⎔ -  - ⎔ - ⎔ - ⎔ -  - ⎔ -  - ⎔ -  - ⎔ - ⎔ -

     

     Choice Band 

     

    Item :  choiceband.png Choice Band

    Ability : No Guard

    Nature : Adamant

    EVs : 252 Attack 252 Speed

     

    • Dynamic Punch
    • Stone Edge
    • Bullet Punch
    • Fire Punch

     

    - Mang theo Choice Band , Attack nó tăng lên 300 , Machamp đã biến thành Phồng Tôm . Moveset thì tương tự SubChamp . Điểm yếu của set này là không Coverage và Hp không nhiều , dễ bị counter .

     

    azumarill.png

    Azumaril

    Kiểu / Hệ : water.gif

    Tổng Stats : 420 Points

    ( 100 / 50 / 80 / 60 / 80 / 50 )

     

    - Được biết tới từ OU , nhưng đã bị nerf xuống UU , thực sự thì sức mạnh của nó đáng lẽ nằm trong OU nhưng vì nó quá khó để sử dụng . Azumaril có chỉ số không cao , phải nói là khiêm tốn nhưng nhờ vào Huge Power cho nó x2 Attack tạo nên điểm nhấn . 

     

    Spoiler

     

     Choice Band 

     

    Item :  choiceband.png Choice Band

    Ability : Huge Power

    Nature : Adamant

    EVs : 252 Hp 252 Attack

     

    • Waterfall
    • Aqua Jet
    • Superpower
    • Ice Punch

     

    - Waterfall là STAB move và cho một lượng damage cao . Aqua Jet đặc biệt hơn vì nó có Priority +1 và cũng là STAB move . Superpower và Ice Punch cho phép nó Coverage tốt hơn . Mặc dù không được ưa chuộng nhưng phải nói là quân bài tẩy .

     

    - ⎔ -  - ⎔ -  - ⎔ - ⎔ - ⎔ -  - ⎔ -  - ⎔ -  - ⎔ - ⎔ -

     

     Belly Drum 

     

    Item :  lumberry.png Lum Berry / leftovers.png Leftover

    Ability : Huge Power

    Nature : Adamant

    EVs : 252 Hp 252 Attack

     

    • Belly Drum
    • Aqua Jet
    • Superpower
    • Ice Punch

     

    - Sự khác biệt là Belly Drum tăng 300% chỉ số Attack , kết hợp cùng Aqua Jet , Azumaril có thể sweep cả một team dễ dàng . Nhưng bạn cần phải setup cẩn thẩn bởi vì Belly Drum làm mất đi 50% Hp .

     

     

    dusknoir.png

    Dusknoir

    Kiểu / Hệ : ghost.gif

    Tổng Stats : 525 Points

    ( 45 / 100 / 135 / 65 / 135 / 45 )

     

    - Dusknoir giành cả tuổi thanh xuân để dẫn lối cho linh hồn lạc lõng . Dusknoir sở hữu 135 Defensive và 135 Sp.Defensive nhưng điều nực cười là chỉ có 45 Hp . Bạn nên cân nhắc trước khi mang Dusknoir vào team nếu không muốn lãng phí teamslot .

     

    Spoiler

     

     Tank 

     

    Item :  leftovers.png Leftover

    Ability : Pressure

    Nature : Impish

    EVs : 252 Hp 252 Defensive

     

    • Will-O-Wisp
    • Pain Spilit
    • Earthquake
    • Fire Punch

     

    - Will-O-Wisp cho phép nó giảm Attack của đối thủ và cấu máu . Pain Spilit vừa hồi phục vừa giảm máu của đối thủ . Earthquake để đánh hệ Fire , còn Fire Punch thì đánh hệ Grass và Steel . Nhờ vào Ability , Pressure trừ đi gấp đôi PP , rất có lợi cho trận kéo dài . 

     

    - ⎔ -  - ⎔ -  - ⎔ - ⎔ - ⎔ -  - ⎔ -  - ⎔ -  - ⎔ - ⎔ -

     

     SubPunch 

     

    Item :  leftovers.png Leftover

    Ability : Pressure

    Nature : Impish

    EVs : 252 Hp 252 Attack

     

    • Substitute
    • Focus Punch
    • Shadow Sneak
    • Fire Punch / Thunder Punch

     

    - Nhờ vào hệ Ghost , cho phép nó dễ dàng setup Sub . Focus Punch luôn luôn đi đôi với Sub và có 150 BP , rất mạnh . Shadow Sneak thì vừa STAB move vừa có priority +1 . Fire Punch thì đánh hệ Grass và Steel , còn Thunder Punch thì đánh hệ Water và Flying .

     

     

    forretress.png

    Forretress

    Kiểu / Hệ : bug.gif steel.gif

    Tổng Stats : 465 Points

    ( 75 / 90 / 140 / 60 / 60 / 40 )

     

    - Bao bọc bởi một lớp sắt cứng , bên trong nó vẫn là một thứ bí ẩn . Mặc dù sở hữu tổng stats chỉ 465 nhưng chỉ số Defensive đạt mức ấn tượng tại 140 . Cùng với sự đa dụng của moveset có thể mang Forretress ở nhiều vai trò khác nhau . Điểm yếu chết người là Fire move .

     

    Spoiler

     

     Rapid Spin 

     

    Item :  leftovers.png Leftover / shedshell.png Shed Shell

    Ability : Sturdy

    Nature : Relaxed

    EVs : 252 Hp 252 Defensive

    IVs : 0 Speed

     

    • Rapid Spin
    • Volt Switch / Pin Missle / Pain Spilit
    • Spikes / Stealth Rock
    • Gyro Ball

     

    Bạn có thể lựa chọn giữa Spikes hoặc Stealth Rock để hazard . Rapid Spin cho phép nó xóa hazard của đội bạn nhưng sẽ dễ dàng bị counter bởi Pokemon hệ Ghost . Gyro Ball là STAB move và gây lượng damage dựa theo Speed stats của 2 bên . Volt Switch để check có trap và gây damage rất tốt , Pain Spilit cho phép nó hồi phục từ khi nó không có khả năng tự hồi phục , Pin Missile cũng là STAB move . Có thể lựa chọn Shed Shell để có thể Switch khi bị tr bởi Magnezone . 0 Speed và Relaxed là để tăng damage cho Gyro Ball . Forretress như là phiên bản Ferrothorn của UU .

     

     

    rhyperior-f.png

    Rhyperior

    Kiểu / Hệ : ground.gif rock.gif

    Tổng Stats : 535 Points

    ( 115 / 140 / 130 / 55 / 55 / 40 )

     

    - Rhyperior là một Pokemon đặc biệt hiếm có , trong khi chỉ số Hp Attack Defensive vượt trội thì những chỉ số còn lại ở mức cực thấp . Cùng với 140 Attack , những đòn đánh của Rhyperior chất đến từng pixel . Nhưng vì là hệ Ground và Rock nên cực kỳ sợ move hệ Water , Grass và Ice , và x2 với những move hệ Fighting và Ground . Sở hữu Soild Rock cho phép nó giảm 25% damage của move Super Effect . Rhyperior có lối chơi đa dạng mà phải thực sự e dè . Chạy ngay đi !!!

     

    Spoiler

     

     Choice Band 

     

    Item :  choiceband.png Choice Band

    Ability : Soild Rock

    Nature : Adamant

    EVs : 72 Hp 252 Attack 180 Speed

     

    • Earthquake
    • Stone Edge
    • Superpower
    • Crunch / Fire Punch

     

    Cùng với 180 Speed , cho phép nó outspeed Porygon2 , Scrafty , Jellicent và Dusknoir , là những mối đe dọa cho Rhyperior . Earthquake và Stone Edge là combo STAB không thể thiếu . Superpower để đánh hệ Normal rất tốt . Fire Punch cho phép nó đặc biệt đánh Forretress (x4) . Crunch cho phép nó đánh cả hệ Ghost cực tốt , mình thì cá nhân thích Crunch hơn .

     

    - ⎔ -  - ⎔ -  - ⎔ - ⎔ - ⎔ -  - ⎔ -  - ⎔ -  - ⎔ - ⎔ -

     

     Wallbreaker 

     

    Item :  lumberry.png Lum Berry

    Ability : Soild Rock

    Nature : Adamant

    EVs : 72 Hp 252 Attack 180 Speed

     

    • Earthquake
    • Stone Edge
    • Crunch
    • Sword Dance

     

    Tại sao lại là Sword Dance ? Bởi vì chắc chắn đối thủ của bạn sẽ chọn Defensive Wall để chống lại Rhyperior , cùng với 180 Speed , nó hầu như outspeed những tấm khiên đó , trong khi Sword Dance sẽ là tệ nếu bị Burn , do đó Lum Berry sẽ là sự lựa chọn hợp lý để giải quyết vấn đề . 

     

    - ⎔ -  - ⎔ -  - ⎔ - ⎔ - ⎔ -  - ⎔ -  - ⎔ -  - ⎔ - ⎔ -

     

     Choice Scarf 

     

    Item :  choicescarf.png Choice Scarf

    Ability : Soild Rock

    Nature : Jolly

    EVs : 252 Attack 252 Speed

     

    • Earthquake
    • Stone Edge
    • Fire Punch
    • Superpower

     

    Bất ngờ luôn nà ! Cùng với Scarf và Jolly thì nó đạt được 151 Speed tại lv.50 . Cho phép nó outspeed rất nhiều thứ và tạo đột biến để giành chiến thằng ngoạn mục . Điểm yếu của set này là một khi hết bất ngờ thì rất dễ bắt bài .

     

     

    bronzong.png

    Bronzong

    Kiểu / Hệ : steel.gif psychic.gif

    Tổng Stats : 500 Points

    ( 67 / 89 / 116 / 79 / 116 / 33 )

     

    Theo truyền thuyết , Bronzong có thể gọi mưa đem lại vụ mùa thuận lợi cho nông dân . Bronzong sở hữu 116 Defensive và Sp.Defensive cùng với hệ Steel và Psychic , cho phép nó trở thành một bức tường vững chắc .

     

    Spoiler

     

    ✦ Tank 

     

    Item :  leftovers.png Leftover

    Ability : Levitite

    Nature : Relaxed

    EVs : 252 Hp 252 Defensive

    IVs : 0 Speed

     

    • Stealth Rock
    • Gyro Ball
    • Toxic
    • Earthquake

     

    Stealth Rock là move hazard chính của Bronzong . Gyro Ball cho phép nó trả lại sát thương theo tốc độ và là STAB move . Toxic cùng với Earthquake là bộ đôi hoàn hảo , Earthquake thì đánh hệ Steel , trong khi Toxic thì không tác dụng với hệ Steel .

     

    - ⎔ -  - ⎔ -  - ⎔ - ⎔ - ⎔ -  - ⎔ -  - ⎔ -  - ⎔ - ⎔ -

     

     Dual Screens 

     

    Item :  lightclay.png Light Clay

    Ability : Levitite

    Nature : Relaxed

    EVs : 252 Hp 252 Defensive

    IVs : 0 Speed

     

    • Stealth Rock / Earthquake
    • Gyro Ball
    • Reflect
    • Light Screen

     

    Reflect thì giảm sát thương Physical Attack , còn Light Screen thì giảm sát thương của Special Attack . Cùng với Light Clay , đem lại thời gian lâu hơn cho những tấm khiên . 

     

    - ⎔ -  - ⎔ -  - ⎔ - ⎔ - ⎔ -  - ⎔ -  - ⎔ -  - ⎔ - ⎔ -

     

     Trick Room 

     

    Item :  leftovers.png Leftover

    Ability : Levitite

    Nature : Brave

    EVs : 252 Hp 252 Attack

    IVs : 0 Speed

     

    • Trick Room
    • Gyro Ball
    • Zen Headbutt
    • Earthquake

     

    Cùng với Trick Room , sự đột biến sẽ là cực lớn . Nếu đối thủ không có sự chuẩn bị đối phó với Trick Room , cơ hội chiến thằng là khá cao . Trick Room cho phép càng chậm thì được đánh trước trong 5 lượt . Zen Headbutt là STAB move và gây damage lớn tương tự Gyro Ball . Earthquake thì counter hệ Fire .

     

     

    slowbro.png

    Slowbro

    Kiểu / Hệ : water.gif psychic.gif

    Tổng Stats : 490 Points

    ( 95 / 75 / 110 / 100 / 80 / 30 )

     

    - Slowbro vẫn giữ được vị trí trong UU vì chống chịu và khả năng hồi phục . Cùng với 100 Sp.Attack , nó có thể thậm chí dứt điểm những con máu giấy .

     

    Spoiler

     

     Calm Mind 

     

    Item :  leftovers.png Leftover

    Ability : Regenerator

    Nature : Bold

    EVs : 252 Hp 252 Defensive

     

    • Calm Mind
    • Psyshock
    • Scald
    • Slack Off

     

    - Bằng cách Setup Calm Mind , nó vừa có cả Defensive , vùa có cả Sp.Attack và Sp.Defensive , công thủ toàn diện nhưng điểm yếu đó là Poison . Psyshock là STAB move và gây lượng sát thương tương tác với Physical Defensive , thay vì Special Defensive . Scald cho phép vừa đánh vừa gây Burn , cũng là STAB move . Slack Off cho phép hồi phục , nhất đinh phải có .

     

    - ⎔ -  - ⎔ -  - ⎔ - ⎔ - ⎔ -  - ⎔ -  - ⎔ -  - ⎔ - ⎔ -

     

     Trick Room 

     

    Item :  leftovers.png Leftover

    Ability : Regenerator

    Nature : Quiet

    EVs : 252 Hp 252 Sp.Attack

    IVs : 0 Speed

     

    • Trick Room
    • Scald
    • Psyshock
    • Shadow Ball

     

    - Nhờ vào tốc độ cực chậm , nên nó thích hợp với Trick Room cực kỳ . Cùng với 100 Sp.Attack , nó như không thể cản phá tại UU . Bởi vì UU có khá nhiều hệ Ghost , nên Shadow Ball hợp lý trong moveset này .

     

     

     

    cofagrigus.png

    Cofagrigus

    Kiểu / Hệ : ghost.gif

    Tổng Stats : 483 Points

    ( 58 / 50 / 145 / 95 / 105 / 30 )

     

    - Cofagrigus sở hữu tổng stats không quá cao nhưng cái làm nó xuất hiện tại UU đó là lượng Defensive và Sp.Defensive cực khủng . Cofagrigus cũng là hệ Ghost nên counter tốt hệ Fighting và Normal . 

     

    Spoiler

     

     Defensive 

     

    Item :  leftovers.png Leftover

    Ability : Mummy

    Nature : Bold

    EVs : 252 Hp 252 Defensive

     

    • Will-O-Wsip
    • Shadow Ball
    • Pain Spilit
    • Haze

     

    - Will-O-Wisp vừa gây damage vừa làm giảm Attack của đối thủ , cực kỳ hữu ích . Shadow Ball vừa là STAB move vừa đánh đối phương . Pain Spiit là move duy nhất Cofagrigus ( ngoại trừ Rest ) cho khả năng hồi phục từ đối thủ . Haze làm mất đi lượng Buff từ đối thủ .

     

     

  2.  

    aerodactyl.png

     Aerodactyl 

    Hệ : rock.gif flying.gif

    Vai trò : Physical Sweeper

    Tổng Stats : 515 Points

    〔 80 / 105 / 65 / 60 / 75 / 130 〕

     

    - Cùng với hệ Rock và Flying , kèm theo Speed nhanh nhất trong UU ( chỉ ngang Crobat ) , Aerodactyl có thể gieo rắc ác mộng tới đối thủ của nó . Nó kháng lại với hệ Fire và Normal rất tốt , cùng với khả năng phục hồi từ Roost . Nó xứng đáng là hóa thạch Pokemon được lựa chọn nhiều .

     

    Spoiler

     

    【 Life Orb 】

     Item  : lifeorb.png Life Orb

     Ability  : Rock Head

     Nature  : Hasty / Jolly

     EVs  : 252 Attack 252 Speed

    • Stone Edge
    • Earthquake 
    • Roost
    • Double-Edge / Fire Fang  / Fire Blast 

         " Stonde Edge là STAB Move mạnh nhất của hệ Rock , mặc dù khá rủi ro chỉ với 80% acc . Earthquake để đánh Nidoqueen và Bronzong . Roost phục hồi cho Aerodactyl sau khi nhận damage từ Life Orb . Với Rock Head , Double-Edge như là Combo không thể thiếu , cùng với 120 BP . Cuối cùng , Fire Blast và Fire Fang có thể làm Ferrotress không được chơi , cũng gây damage tốt với ( Venusaur/Roserade/Heracross/Breloom/Bisharp ) "

     

                                                

     

    【 Choice Band 】

     Item  : choiceband.png Choice Band

     Ability  : Rock Head

     Nature  : Jolly

     EVs  : 252 Attack 252 Speed

    • Stone Edge
    • Earthquake
    • Aqua Tail / Crunch
    • Double Edge

        Set này khá là khó , nhưng nó rất thích hợp phong cách hit-and-run . Nó không còn chịu damage từ Life Orb . Nếu bạn có khả năng dự đoán tuyệt vời , thì set này chắc chắn là dành cho bạn . Aqua Tail nhằm để đánh ( Krookodile/Rhyperior ) . Bởi vì điểm yếu của nó là Stealth Rock nên bạn cần chuẩn bị một Spinner trong team . Crunch phục vụ mục đích diệt kiểu Psychic/Ghost ( Slowbro/Cofagrigus/Jellicent/Dusknoir ) . Những Pokemon này khá là trâu chó , nên kết liễu càng sớm càng tốt "

     

                                                

     

    【 Utility 】

     Item  : leftovers.png Leftover

     Ability  : Pressure

     Nature  : Jolly

     EVs  : 252 Hp 252 Speed

    • Stealth Rock
    • Defog
    • Roost
    • Stone Edge / Rock Slide

         " Cùng với set này , bạn có thể Lead nó để rải Stealth Rock sớm .Defog để quét các loại đinh trong trường hợp bị rải . Roost là một move không thể thiếu với dòng họ Support . và cuối cùng là Stone Edge là STAB move mạnh nhất của Aerodactyl , nếu lo ngại về PP thì có thể chọn Rock Slide "

     

     

    crobat.png

     Crobat 

    Hệ : poison.gif flying.gif

    Vai trò : Physical Sweeper

    Tổng Stats : 535 Points

    〔 85 / 90 / 80 / 70 / 80 / 130 〕

     

    - Ai ngờ rằng , một ngày nào đó . Batman lại biến thành Pokemon và tham gia vào đấu trường công lý . Chào mừng đến với Sum... à nhầm , quay lại chủ đề chính . Crobat chính là hiện thân cho loài dơi , cùng với tốc độ nhanh nhất ( ngang Aerodactyl ) . Cùng với kiểu Poison và Flying , nó như khắc tinh của hệ Fighting , Grass và Bug kiểu Pokemon . Kèm theo đó là bộ moveset khá là đa dạng , batman đang dần chiếm lấy thế giới !

     

    Spoiler

     

    【 Stallbreak 】

     Item  : flyinggem.png Flying Gem / blacksludge.png Black Sludge

     Ability  : Inner Focus

     Nature  : Jolly

     EVs  : 252 Attack 252 Speed

    • Brave Bird / Acrobatics
    • Taunt 
    • Roost
    • U-Turn

         " Set này công kích khá là mạnh nhờ vào Brave Bird , một STAB move có sức công phá 120 BP , cũng là mối đe dọa hàng đầu . Taunt cho phép Crobat chống lại các move gây hiệu ứng rất là tốt . Roost hồi phục lại lượng máu sau khi nhận damage từ Brave Bird . U-Turn giúp cho khả năng counter tốt hơn . Và nếu bạn sử dụng Acrobatics thì item sẽ là Flying Gem "

     

                                                

     

    【 Choice Band 】

     Item  : choiceband.png Choice Band

     Ability  : Inner Focus

     Nature  : Jolly

     EVs  : 252 Attack 252 Speed

    • Brave Bird
    • U-Turn
    • Cross Poison
    • Zen headbutt

        " Cùng với Choice Band , Crobat có thể OHKO hàng loạt cùng với Brave Bird . Cross Poison là một STAB move thay thế mà bạn không muốn nhận thêm lượng recoil damage . Zen headbutt cho phép bạn đánh được Nidoqueen và Crobat "

     

                                                

     

     Nasty Plot 

     

    Item :  lifeorb.png Life Orb / blacksludge.png Black Sludge

    Ability : Inner Focus

    Nature : Timid

    EVs : 252 Sp.Attack 252 Speed

     

    • Nasty Plot
    • Heat Wave
    • Giga Drain
    • Sludge Bomb

     

    - Bất ngờ chưa . Bạn sẽ nhận được Free Turns từ sự bất ngờ của đối thủ . Cùng với Nasty Plot , sức công kích phép được cải thiện nhiều . Sludge Bomb cho phép nó gây damage tốt cùng với STAB move . Heat Wave đặc biệt quan trọng để đánh Steel bởi vì đó là cái Sludge Bomb không thể làm được . Giga Drain giúp cho Crobat khả năng hồi phục một ít và đặc biệt dành riêng cho Rhyperior và Quagsire .

     

                                                

     

     Utility 

     

    Item :  blacksludge.png Black Sludge

    Ability : Inner Focus

    Nature : Jolly

    EVs : 252 Hp 252 Speed

     

    • Defog
    • Taunt
    • Haze
    • Brave Bird

     

    - Với moveset này , nó làm cho Crobat vẫn có thể gây damage với Brave Bird , vẫn có thể hỗ trợ team . Defog biến Crobat trở thành một Spinner chân chính , Taunt thì nhằm chặn các đòn hiệu ứng , cùng với Haze , nó xóa đi các move buff rất hiệu quả vì nhờ có tốc độ cực nhanh .

     

     

    weavile-f.png

     Weavile 

    Hệ : dark.gif ice.gif

    Vai trò : Physical Sweeper

    Tổng Stats : 510 Points

    〔 70 / 120 / 65 / 45 / 85 / 125 〕

     

    - Sống trong vùng lạnh giá và mang sức mạnh băng tuyết . Cùng với Base Speed là 125 và Base Attack là 120 , nó sẽ trình diễn một bản tình ca mùa đông không lạnh rất ư là ấm áp . Điểm yếu của Weavile đó chính là Stealth Rock và kiểu Fighting . hãy cho họ thấy bạn cool tới mức nào !

     

    Spoiler

     

     Sword Dance 

     

    Item :  lifeorb.png Life Orb

    Ability : Pressure

    Nature : Jolly

    EVs : 252 Hp 252 Speed

     

    • Sword Dance
    • Ice Shard
    • Night Slash
    • Low Kick

     

    - Weavile dần trở thành ác mộng vào giai đoạn cuối game nhờ vào khả năng tấn công lẫn tốc độ . Thậm chí Crobat và Aerodactyl có nhanh hơn thì vẫn phải sợ Ice Shard , nó là move có Prority +1 . Sword Dance cho phép Weavile OHKO hàng loạt các Def Wall . Low Kick giúp đánh các kiểu Dark khác như là Bisharp , Scrafty , Umbreon và Houndoom . Night Slash là STAB move cùng với khả năng Crit cao . Nếu bạn cần một ít khả năng chịu đựng , thì EVs có thể đổi thành 38 Hp / 252 Attack / 220 Speed , vừa đủ outspeed Alakazam .

     

                                                

     

     Physical Attacker 

     

    Item :  choiceband.png Choice Band

    Ability : Pressure

    Nature : Jolly

    EVs : 252 Hp 252 Speed

     

    • Pursuit
    • Ice Shard
    • Low Kick
    • Night Slash / Ice Punch

     

    - Nhờ vào sự linh hoạt của nó mà Weavile có thể trở thành kẻ phục hận với những kiểu Psychic và Ghost bởi Pursuit . Night Slash kết hợp rất tốt cùng Pursuit , nếu đối thủ phán đoán sai , sẽ trả một cái giá rất đắt . 

     

     

    galvantula.png

    Galvantula

    Kiểu / Hệ : bug.gif electric.gif

    Tổng Stats : 472 Points

    ( 70 / 77 / 60 / 97 / 60 / 108 )

     

    - Cùng với Speed cực nhanh và bộ moveset đa dạng , Galvantula cho thấy rằng nó là một chú nhện cực kỳ độc  . Điểm yếu duy nhất là Stealth Rock làm mất đi một nửa số máu . 

     

    Spoiler

     

     All-Out Attacker 

     

    Item :  lifeorb.png Life Orb / choicespecs.png Choice Specs

    Ability : Compound Eyes

    Nature : Timid

    EVs : 252 Sp.Attack 252 Speed

     

    • Thunder
    • Bug Buzz
    • Hidden Power Ground / Hidden Power Ice
    • Giga Drain / Volt Switch

     

    - Nhờ vào Compound Eyes , độ chính xác của Thunder được tăng lên thành 91% . Thunder cung cấp lượng sát thương khủng ( 120 BP ) và diện rộng cũng như là STAB move nên đây là move bắt buộc . Bug Buzz cho phép tấn cong xuyên Subtutite và cũng là STAB move . HP Ground để counter Nidoqueen , Bronzong , Galvantula . HP Ice đặc biệt dành cho Flygon . Giga Drain để cho Quagsire không được chơi . Muốn khả năng Cover tốt hơn thì Volt Switch không phải là lựa chọn tệ .

     

     

    typhlosion.png

    Typhlosion

    Kiểu / Hệ : fire.gif

    Tổng Stats : 534 Points

    ( 78 / 84 / 78 / 109 / 85 / 100 )

     

    - Chẳng phải tự nhiên mà Typhlosion được đưa vào UU , nó có stats khá là đồng đều cùng với chỉ số Sp.Attack và Speed ở mức khá . Cùng với Eruption , Typhlosion có thể thêu rụi mọi thứ cản đường nó . Fire ya!

     

    Spoiler

     

     Choice Specs 

     

    Item :  choicespecs.png Choice Specs

    Ability : Blaze

    Nature : Timid

    EVs : 252 Sp.Attack 252 Speed

     

    • Eruption
    • Fire Blast / Flamethower
    • Focus Blast
    • Hidden Power Grass 

     

    - Nhờ vào sức mạnh tối thượng của Eruption , nó cho phép Typhlosion đốt cháy đối thủ . Fire Blast và Flamethower phòng khi Hp của Typhlosion không được đầy . Focus Blast nhằm đánh Houndoom , Gigalth , Rhyperior , Clefable . HP Grass counter tốt các hệ Water .

     

                                                

     

     Choice Scarf 

     

    Item :  choicescarf.png Choice Scarf

    Ability : Blaze

    Nature : Timid / Modest

    EVs : 252 Sp.Attack 252 Speed

     

    • Eruption
    • Fire Blast / Flamethower
    • Focus Blast
    • Hidden Power Grass 

     

    - Moveset tương tự Choice Specs nhưng nó khác là bạn có thế outspeed rất nhiều thứ . Nhờ vào Scarf , Typhlosion có thể gây bất ngờ cho đối thủ . Cá nhân mình thích set này hơn Choice Specs .

     

                                                

     

     Physuprise 

     

    Item :  lifeorb.png Life Orb

    Ability : Blaze

    Nature : Jolly

    EVs : 252 Attack 252 Speed

     

    • Quick Attack
    • Flareblitz / Fire Punch
    • Earthquake
    • Wild Charge / Thunder Punch

     

    - Ai ngờ rằng Typhlosion sử dụng Physical Attack . Quick Attack cho phép nó outspeed cùng với priority +1 . Flareblitz gây lượng damage lớn nhưng nhận recoil damage cũng lớn tương tự , có thể thay bằng Fire Punch . Tương tự với Wild Charge và Thunder Punch . Earthquake cho phép nó đánh các hệ Fire và Electric khác .

     

     

    flygon.png

    Flygon

    Kiểu / Hệ : ground.gif dragon.gif

    Tổng Stats : 520 Points

    ( 80 / 100 / 80 / 80 / 80 / 100 )

     

    - Từ lần đầu tiên ta đi bên nhau , em đã biết tim mình đánh rơi rồi . Flygon có một chỉ số hoàn hảo , công thủ toàn diện . Hệ Ground và Dragon cùng với Ability Levitate cho phép nó kháng lại đặc biệt Electric và Ground , cũng như bỏ qua Spikes và Toxic Spikes . Nỗi sợ duy nhất của nó là hệ Ice .

     

    Spoiler

     

     Choice Band 

     

    Item :  choiceband.png Choice Band

    Ability : Levitate

    Nature : Jolly

    EVs : 252 Attack 252 Speed

     

    • Outrage / Dragon Claw
    • Earthquake
    • U-Turn / Crunch
    • Fire Punch / Superpower

     

    - Jolly có thể outspeed Houndoom , Adamant thì không thể . Outrage cho lại lượng BP vượt trội nhưng bạn không thể kiểm soát nó , nên Dragon Claw là sự thay thế nếu cần thiết . Earthquake tương tự là STAB move gây damage tốt . U-Turn cho phép nó chống lại đợt tấn công sau nhưng vẫn gây một lượng damage đáng kể . Crunch cho phép nó đánh Slowbro , Dusknoir , Cofagrigus và Jellicent tốt hơn . Fire Punch dành riêng cho Forretress và các hệ Grass khác . Superpower làm cho Umbreon và Clefable không được hít khí trời .

     

                                                

     

     Choice Scarf 

     

    Item :  choicescarf.png Choice Scarf

    Ability : Levitate

    Nature : Adamant / Jolly

    EVs : 252 Attack 252 Speed

     

    • Outrage / Dragon Claw
    • Earthquake
    • U-Turn / Crunch
    • Fire Punch / Superpower / Stone Edge

     

    - Nhờ vào Scarf , nó có thể outspeed hàng loại pokemon khác . Stone Edge cho phép nó đánh Crobat và Aerodactyl . Cẩn thận Scarf Typhlosion HP Ice .

     

                                                

     

     Life Orb 

     

    Item :  lifeorb.png Life Orb

    Ability : Levitate

    Nature : Jolly

    EVs : 252 Attack 252 Speed

     

    • Outrage / Dragon Claw
    • Earthquake
    • Roost
    • Fire Punch / Superpower

     

    - Nhờ có Life Orb , nó có thể linh hoạt sử dụng moveset chống lại counter . Roost cho phép nó hồi phục lại lượng máu nhận từ recoil damage của Life Orb 

     

                                                

     

     Dragon Dance 

     

    Item :  lumberry.png Lum Berry

    Ability : Levitate

    Nature : Jolly / Adamant

    EVs : 252 Attack 252 Speed

     

    • Dragon Claw
    • Earthquake
    • Dragon Dance
    • Stone Edge

     

    - Sau khi update Gen 5th . Flygon đã có thể học được Dragon Dance . Sau 1 turn Dragon Dance , nó có thể outspeed toàn bộ ngoại trừ Scarf . Lum Berry tránh các hiệu ứng khi đang Dragon Dance .

     

                                                

     

     Mixed Dragon 

     

    Item :  lifeorb.png Life Orb

    Ability : Levitate

    Nature : Naive / Hasty

    EVs : 152 Attack 106 Sp.Attack 252 Speed

     

    • U-Turn
    • Earthquake
    • Dragon Pulse
    • Giga Drain

     

    - Cùng với 80 Sp.Attack , nó có thể tạo ra bất ngờ cho Quagsire bởi Giga Drain . U-Turn cho phép switch tạo lợi thế mà vẫn gây damage . Dragon Pulse là một STAB move cho phép gây damage tốt . 

     

     

    houndoom-f.png

    Houndoom

    Kiểu / Hệ : dark.gif fire.gif

    Tổng Stats : 500 Points

    ( 75 / 90 / 50 / 110 / 80 / 95 )

     

    - Theo như truyền thuyết kể lại rằng , nếu bạn bị lửa từ miệng nó phun trúng phải , thì xác định bạn không thể dập được nó . Cùng với hệ Dark và Fire , nó như là thiên định của Chandelure . Nó có thể miễn nhiễm với hệ Fire cùng với Flash Fire . Khi bạn đã gặp phải Houndoom , thì cũng như gặp chó của diêm vương .

     

    Spoiler

     

     Mixed Attacker  

     

    Item :  lifeorb.png Life Orb

    Ability : Flash Fire

    Nature : Naive / Hasty

    EVs : 252 Attack 252 Speed

     

    • Pursuit
    • Sucker Punch
    • Fire Blast
    • Hidden Power Grass

     

    - Houndoom có thể coi như Trapper đối với hệ Psychic và Ghost . Pursuit sẽ thành 80 BP nếu đối thủ Switch , hoặc nếu khô máu , Sucker Punch cho phép luôn luôn đánh trước cùng với priority +1 nếu đối phương dùng move đánh . Fire Blast cho phép nó gây damage cao và là STAB move . HP Grass nhằm counter hệ Rock , Ground và Water .

     

                                                

     

     Nasty Plot 

     

    Item :  lifeorb.png Life Orb

    Ability : Flash Fire

    Nature : Timid

    EVs : 252 Sp.Attack 252 Speed

     

    • Nasty Plot
    • Fire Blast / Flamethower
    • Dark Pulse
    • Hidden Power Grass

     

    - Cùng với Nasty Plot , nó cho phép Houndoom nuốt luôn cả Wall . Fire Blast có thể miss nên Flamethower là sự thay thế tốt . Dark Pulse là STAB move cho phép gây damage tốt . Cẩn thận tránh những thứ có thể outspeed vì Houndoom rất giấy .

     

     

    yanmega.png

    Yanmega

    Kiểu / Hệ : bug.gif flying.gif

    Tổng Stats : 515 Points

    ( 86 / 76 / 86 / 116 / 56 / 95 )

     

    - Yanmega sở hữu 2 Ability cực tốt trong PvP là Tinted Lens và Speed Boost . Cùng với Sp.Attack và Speed cao , nó cho phép Yanmega trở thành kẻ phục hận vào giai đoạn cuối game . Cần phải có Spinner trong team để Yanmega không nhận damage từ Stealth Rock .

     

    Spoiler

     

     Choice Specs 

     

    Item :  choicespecs.png Choice Specs

    Ability : Tinted Lens

    Nature : Timid

    EVs : 252 Sp.Attack 252 Speed

     

    • Bug Buzz
    • Air Slash
    • Shadow Ball
    • Giga Drain

     

    - Cùng với Choice Specs và 116 Sp.Attack thì nó phải là một Wallbreaker . Bug Buzz là một STAB move cho phép nó gây damage , bỏ qua sub , và giảm Sp.Defensive của đối thủ . Air Slash là STAB move thứ 2 , kèm theo 30% Flinch . Shadow Ball đặc biệt dành cho Dusknoir , Jellicent và Cofagrigus . Giga Drain để đánh hệ Water .

     

                                                

     

     Life Orb 

     

    Item :  lifeorb.png Life Orb

    Ability : Speed Boost

    Nature : Modest

    EVs : 252 Sp.Attack 252 Speed

     

    • Bug Buzz
    • Air Slash
    • Protect
    • Giga Drain / Hidden Power Rock

     

    - Cùng với Speed Boost , nó làm cho Yanmega outspeed toàn bộ UU ngoại trừ Scarf . Protect cho phép nó kích hoạt Speed Boost . HP Rock counter tốt với hệ Flying và Fire .

     

     

    krookodile.png

    Krookodile

    Kiểu / Hệ : dark.gif ground.gif

    Tổng Stats : 519 Points

    ( 95 / 117 / 80 / 65 / 70 / 92 )

     

    - Mạnh mẽ và ngầu lòi , mắt anh đen từ nhỏ chứ anh không mang kính đen . Krookodile có thể trở thành kẻ tàn bạo vào giai đoạn cuối game . Nhờ vào Moxie , cộng thêm chỉ số Attack ở mức khá . Không ngoa khi nói Krookodile là biểu tượng của sự đe dọa .

     

    Spoiler

     

    Choice Scarf 

     

    Item :  choicescarf.png Choice Scarf

    Ability : Moxie

    Nature : Jolly / Adamant

    EVs : 252 Sp.Attack 252 Speed

     

    • Earthquake
    • Crunch
    • Stone Edge
    • Pursuit / Superpower

     

    - Cùng với Scarf , nó cho phép outspeed tất cả dàn UU ngoại trừ Scarf . Earthquake và Crunch là STAB move nên bắt buộc phải có . Stone Edge để cho gây damage khá với hệ Flying . Pursuit để trap hệ Ghost và Psychic . Superpower cho phép nó hạ gục đặc biệt như Porygon2 , Krookodile , Scrafty .

     

     

    roserade-f.png

    Roserade

    Kiểu / Hệ : grass.gif poison.gif

    Tổng Stats : 515 Points

    ( 60 / 70 / 65 / 125 / 105 / 90 )

     

    - Người ta nói rằng hoa càng đẹp thì gai càng độc quả không sai . Roserade là một nữ hoàng tại UU nhờ vào lối chơi đa dạng và vẻ ngoài quyến rũ . Điếm yếu của nó là chỉ số Hp và Defensive khá thấp . Nhờ vào ability , nó cho phép Roserade xóa được hiệu ứng kèm theo khả năng phục hồi tốt . Đừng đánh giá thấp Queen !

     

    Spoiler

     

    Offensive 

     

    Item :  lifeorb.png Life Orb / choicespecs.png Choice Specs

    Ability : Natural Cure

    Nature : Timid / Modest 

    EVs : 252 Sp.Attack 252 Speed

     

    • Leaf Storm
    • Sludge Bomb
    • Sleep Powder / Hidden Power Fire
    • Synthesis / Rest / Extrasensory

     

    - Leaf Storm là STAB move cùng với 140 BP cho phép Roserade quét kẻ thù dễ dàng nhưng nó phải bị giảm 2 stages của Sp.Attack . Sludege Bomb là STAB move thứ 2 gây damage rất tốt kèm theo hiệu ứng Poison . Sleep Powder giúp cho đối phương yên giấc ngàn thu dễ hơn . HP Fire để đánh Steel là thứ hệ Grass và Poison không thể chạm vào được . Synthesis và Rest nhằm hồi phục rất tốt . Extrasensory cho phép nó đánh Nidoqueen và Crobat .

     

                                                

     

    Spikes 

     

    Item :  blacksludge.png Black Sludge

    Ability : Natural Cure

    Nature : Calm

    EVs : 252 Hp 252 Sp.Defensive

     

    • Spikes / Toxic Spikes
    • Sludge Bomb / Hidden Power Fire
    • Giga Drain
    • Synthesis / Rest 

     

    - Giga Drain giúp cho Roserade hồi phục tốt và cũng là STAB move . Spikes và Toxic Spikes cho phép bạn set up dễ hơn . Mặc dù không cộng vào Sp.Attack nhưng sức tấn công của nó vẫn rất tốt .

     

                                                

     

    Choice Scarf 

     

    Item :  choicescarf.png Choice Scarf

    Ability : Natural Cure

    Nature : Timid / Modest 

    EVs : 252 Sp.Attack 252 Speed

     

    • Leaf Storm
    • Sludge Bomb
    • Hidden Power Fire / Hidden Power Ice 
    • Extrasensory / Shadow Ball

     

    - Nhờ vào Scarf , nó sẽ gây bất ngờ tới đối thủ . HP Ice cho phép nó hạ Flygon , Aerodactyl dễ dàng . Shadow Ball sẽ làm cho Alakazam bẽ gãy luôn cái muỗng .

     

     

    kingdra.png

    Kingdra

    Kiểu / Hệ : water.gif dragon.gif

    Tổng Stats : 540 Points

    ( 75 / 95 / 95 / 95 / 95 / 85 )

     

    - Ẩn sâu trong hang động tối tăm dưới nước sâu . Bạn có thể tìm thấy nó tại nơi có lốc xoáy nước . Nhờ vào hệ Water và Dragon , mà nó kháng lại hàng loạt kiểu tấn công và chỉ duy nhất sợ hệ Dragon . Kingdra có rất nhiều lối chơi nên không tài nào đoán trước được cái gì sẽ xảy ra . Ngày của loài rồng đang đến rất gần .

     

    Spoiler

     

    ChestoRest 

     

    Item :  chestoberry.png Chesto Berry

    Ability : Sniper

    Nature : Adamant 

    EVs : 252 Attack 252 Speed

     

    • Dragon Dance
    • Rest
    • Outrage
    • Waterfall

     

    - Dragon Dance cho phép bạn tăng lẫn tấn công và tốc độ 1 stage mỗi cái . Và tại sao lại là Rest ? Nó rất là hợp với Chesto , vì nó hồi phục đầy đủ máu ban đầu và thậm chí chữa hiệu ứng . Nó là thảm họa nếu bạn phải đối đầu với Kingdra kiểu này . Waterfall là STAB move và cũng cho khả năng Flinch đối thủ . Điểm yếu duy nhất là Outrage vì khi bạn sử dụng nó thi buộc bạn phải sử dụng nó liên tục 3 turns và sau đó kèm theo hiệu ứng Confused .

     

                                                

     

    SwiftSwim 

     

    Item :  lifeorb.png Life Orb / leftovers.png Leftover

    Ability : Swift Swim

    Nature : Modest

    EVs : 252 Sp.Attack 252 Speed

     

    • Rain Dance
    • Dragon Pulse / Hidden Power Electric
    • Hydro Bump / Scald
    • Ice Beam

     

    - Bởi vì Kingdra đã rớt xuống UU nên không còn ai để buff Rain Dance . Nhờ vào Rain , tốc độ của Kingdra được tăng gấp đôi , tạo điều kiện để quét sạch team đối thủ . Hydro Bump và Dragon Pulse là STAB move . Nếu bạn không may mắn thì bạn có thể chọn Scald , đem lại 30% Burn đối thủ . HP Electric cho phép nó đánh hệ Water . Ice Beam dành cho hệ Flying và Grass .

     

                                                

     

    Hax King 

     

    Item :  scopelens.png Scope Lens

    Ability : Sniper

    Nature : Timid

    EVs : 252 Sp.Attack 252 Speed

     

    • Focus Energy
    • Dragon Pulse / Hidden Power Electric
    • Hydro Bump / Scald
    • Ice Beam

     

    - Cùng với Scope Lens , sau khi bạn Focus Energy thì tỉ lệ Crit sẽ tăng thành 100% mỗi đòn đánh . Sniper bổ sung rất tốt damage . Vào giai đoạn cuối game , nó sẽ bật chế độ Hack Crit Over Level 9000 nếu không có thứ gì đó outspeed nó . Sẽ phải tốn 1 turn để setup trước nên cẩn thận .

     

                                                

     

    Choice Band 

     

    Item :  choiceband.png Choice Band

    Ability : Sniper

    Nature : Adamant

    EVs : 252 Attack 252 Speed

     

    • Outrage
    • Waterfall
    • Return / Facade
    • Iron Head

     

    - Ai ngờ rằng Kingdra sử dụng Choice Band , mọi người vẫn nghĩ nó sẽ cần setup thứ gì đó . Nhưng không , để tạo bất ngờ vào giai đoạn cuối game . Kingdra Choice Band thực sự là một set dị . Ngoài Outrage và Waterfall là STAB move , Return cho phép nó đánh gây một lượng damage khá , hoặc Facade nếu xui rủi nó bị trúng hiệu ứng . Iron Head cho phép đánh hệ Ice và kèm theo Flinch như Waterfall .

     

     

    heracross-f.png

    Heracross

    Kiểu / Hệ : bug.gif fighting.gif

    Tổng Stats : 500 Points

    ( 80 / 125 / 75 / 40 / 95 / 85 )

     

    - Ấn tương bởi chiếc sừng và sự nam tính . Heracross cho thấy sức mạnh của Herculean đang trong người nó . Cùng với 125 Attack và 2 Ability là Moxie và Guts , nó có thể " húc " cả team đối phương nhập viện dễ dàng . Sở hưu bộ moveset khủng càng làm cho nó thêm phần đáng sợ .

     

    Spoiler

     

    Choice Scarf 

     

    Item :  choicescarf.png Choice Scarf

    Ability : Moxie / Guts

    Nature : Adamant / Jolly

    EVs : 252 Attack 252 Speed

     

    • Close Combat
    • Megahorn
    • Stone Edge
    • Earthquake / Pursuit

     

    - Close Combat và Megahorn đều là STAB move và cùng 120 BP , rất ấn tượng . Stonde Edge cho phép nó counter hệ Flying . Earthquake cho phép nó đánh hệ Fire rất tốt . Tuy nhiên , Megahorn và Stone Edge là khá dễ hụt . Choice Scarf làm cho Heracross outspeed toàn bộ ngoại trừ Scarf . Pursuit cho phép nó Trap Alakazam .

     

                                                

     

    Sword Dance 

     

    Item :  leftovers.png Leftover / salacberry.png Salac Berry

    Ability : Guts

    Nature : Jolly

    EVs : 252 Attack 252 Speed

     

    • Close Combat
    • Megahorn
    • Stone Edge
    • Sword Dance

     

    - Cùng với Sword Dance , nó như không thể cản phá . Nhưng điểm yếu là tốc độ thấp nên dễ counter . Ngoài ra bạn có thể may rủi cùng vời Salac .

     

                                                

     

    Choice Band 

     

    Item :  choiceband.png Choice Band

    Ability : Moxie / Guts

    Nature : Adamant / Jolly

    EVs : 252 Attack 252 Speed

     

    • Close Combat
    • Megahorn
    • Stone Edge
    • Earthquake / Pursuit

     

    - Tương tự như set Scarf nhưng đặc biệt là nó mang lại lượng damage rất khủng khiếp .

     

     

     

    medicham-f.png

    Medicham

    Kiểu / Hệ : fighting.gif psychic.gif

    Tổng Stats : 410 Points

    ( 60 / 60 / 75 / 60 / 75 / 80 )

     

    - Nhờ vào giác quan thứ 6 , Medicham có thể điều khiển đối thủ theo ý muốn của mình . Medicham sở hữu sức tấn công kinh dị từ Pure Power , cho phép nó OHKO nhiều Pokemon . Nhưng ngoài Attack thì nó khá là yếu , dễ bị OHKO ngược . 

     

    Spoiler

     

    Choice Scarf 

     

    Item :  choicescarf.png Choice Scarf

    Ability : Moxie / Guts

    Nature : Jolly

    EVs : 252 Attack 252 Speed

     

    • Hi Jump Kick
    • Psycho Cut
    • Thunder Punch
    • Trick

     

    - Hi Jump Kick là STAB move và 130 BP , thật điên rố , nhưng nó có điểm yếu là nếu hụt thì sẽ mất 50% Hp . Psycho Cut cũng là STAB move nhưng nó cho phép bạn dễ Crit hơn . Thunder Punch để đặc biệt counter Slowbro . Trick cho phép bạn phế đi Wall của đội bạn . Nhờ vào Scarf , tốc độ của nó vượt qua cả Crobat và Aerodactil ngoại trừ Scarf .

     

                                                

     

    Life Orb 

     

    Item :  lifeorb.png Life Orb

    Ability : Moxie / Guts

    Nature : Jolly

    EVs : 252 Attack 252 Speed

     

    • Hi Jump Kick
    • Psycho Cut / Zen Headbutt
    • Thunder Punch
    • Drain Punch / Bullet Punch

     

    - Nếu bạn không lo ngại về tốc độ , thì moveset này có thể là hoàn hảo cho Medicham . Ngoài HJK , Psycho Cut cũng là STAB move . Nếu bạn thích khả năng Flinch thì Zen Headbutt không phải lựa chọn tệ . Drain Punch cũng là STAB nhưng nó đem lại khả năng hồi phục . Hoặc thay thế Bullet Punch nếu muốn tạo đột biến .

     

     

     

    togekiss.png

    Togekiss

    Kiểu / Hệ : normal.gif flying.gif

    Tổng Stats : 545 Points

    ( 85 / 50 / 95 / 120 / 115 / 80 )

     

    - Một Pokemon tượng trưng cho sự hòa bình , Togekiss không bao giờ xuất hiện những nơi có xung đột . Togekiss sở hữu chỉ số cao và đều , kèm theo ability xịn , bộ move đang dạng làm nó biến hóa khôn lường . Một Pokemon sở hữu 60% Flinch thực sự phiền phức .

     

    Spoiler

     

    Physically Defensive 

     

    Item :  leftovers.png Leftover

    Ability : Serene Grace

    Nature : Bold

    EVs : 252 Hp 252 Defensive

     

    • Air Slash
    • Roost
    • Heal Bell / Thunder Wave
    • Nasty Plot / Fire Blast

     

    - Cùng với Combo Thunder Wave + Air Slash , bảo đảm đối phương chỉ đứng yên mà nhìn . Nasty Plot giúp nó tăng lượng damage đáng kể . Air Slash vừa là STAB move vừa có thể làm Flinch đối thủ ( 60% ) . Heal Bell nếu bạn muốn support cho team . Roost nhằm đảm bảo nó sống sót trong khi hack . Fire Blast cho phép nó đánh Bronzong và Bisharp .

     

                                                

     

    Specially Defensive 

     

    Item :  leftovers.png Leftover

    Ability : Serene Grace

    Nature : Calm

    EVs : 252 Hp 252 Sp.Defensive

     

    • Air Slash
    • Roost
    • Heal Bell / Thunder Wave
    • Nasty Plot / Fire Blast

     

    - Tương tự như Set Physically Defensive nhưng nó cho phép chịu đưng các đòn tấn công Sp.Attack .

     

                                                

     

    Offensive 

     

    Item :  leftovers.png Leftover / lifeorb.png Life Orb

    Ability : Serene Grace

    Nature : Modest / Timid

    EVs : 252 Hp 252 Speed

     

    • Air Slash
    • Roost
    • Aura Sphere / Fire Blast
    • Nasty Plot

     

    - Cùng với 252 Speed , nó làm cho Togekiss như được bay . Nasty Plot và Roost phối hợp rất tốt với nhau . Ngoài ra , bạn có thể sử dụng Aura Shphere d0e63 counter hệ Steel như Fire Blast .

     

                                                

     

    Mixed Kiss 

     

    Item :  leftovers.png Leftover

    Ability : Hustle

    Nature : Hasty

    EVs : 252 Hp 252 Speed

     

    • Work Up
    • Extreme Speed
    • Aura Sphere / Fire Blast
    • Air Slash

     

    - Ai mà tin được Togekiss có thể build mix chứ , nó hoàn toàn làm đối thủ bất ngờ . Work Up cho phép nó tăng cả Attack và Sp.Attack . Extreme là STAB move cùng với Priority +2 . Điểm yếu của Set này là thiếu khả năng hồi phục do đó cần chuẩn bị cẩn thận

     

     

     

    mandibuzz.png

    Mandibuzz

    Kiểu / Hệ : dark.gif flying.gif

    Tổng Stats : 510 Points

    ( 110 / 65 / 105 / 55 / 95 / 80 )

     

    - Bay ra từ bóng tối , mang theo sự xui xẻo và chết chóc . " Quạ quạ " , " mày đi chết đi " . Mandibuzz sở hữu chỉ số phòng thủ khá cao cùng với bộ moveset hỗ trợ cực tốt .

     

    Spoiler

     

     

    Specially Defensive 

     

    Item :  leftovers.png Leftover

    Ability : Overcoat

    Nature : Careful

    EVs : 252 Hp 252 Sp.Defensive

     

    • Roost
    • Toxic / Defog
    • Brave Bird / Knock Off
    • Taunt / U-Turn

     

    - Brave Bird cho phép bạn đả thương đối thủ . Roost thì cho khả năng hồi phục . Toxic giúp bạn gây hiệu ứng rất tốt . Defog thì để quét đinh . Taunt chặn các Wall khác sử dụng move hiệu ứng . U-Turn giúp setup dễ hơn . Nếu bạn thiên về Uility thì Knock Off không phải lựa chọn tệ .

     

     

     

  3. 7NMpzkK.png

     

    ( This Guide has Vietnamese Language )

    Nhằm mục đích giúp đỡ các nhà huấn luyện thêm kiến thức PvP

    Đã có một Guide dành cho OU nên mình sẽ làm UU ( Under Used )

    Gởi lời chào khả ái và ngây ngất lòng người <3

    Lưu ý : Guide bỏ qua một vài Pokemon mang tinh quyết định bởi H.A

    Guide được dựa theo Smogon và tối ưu hóa theo PokeMMO

    Dự Án Hiện Tại : 29 / 41

     

    Dy4V44j.png

  4.  

    NIhYrzN.png

     

    ◆ NUVEMA TOWN

    jjlTnMb.png

     

    ◆ ACCUMULA TOWN

    3dIzVSf.png

     

    ◆ STRIATON CITY

    jpglIc9.png

     

    Water :  Basculin , Psyduck .

    S-Rod : Basculin , Goldeen .

    Special : Basculin , Seaking .

     

    ◆ NACRENE CITY

    1NlO6Rf.png

     

    ◆ CASTELIA CITY

    kJgULGb.png

     

    ◆ NIMBASA CITY

    l6F8P8v.png

     

    ◆ DRIFTVEIL CITY

    HVlorop.png

     

    Water : Frillish .

    S-Rod : Luvdisc , Chinchou , Krabby .

    Special : Alomomola , Luvdisc , Lanturn , Chinchou , Kingler .

     

    ◆ MISTRALTON CITY

    DuBQjMB.png

     

    ◆ ICIRRUS CITY

    W1KHj3H.png

     

    Pool : Palpitoad , Shelmet , Stunfisk .

    S-Rod : Stunfisk , Barboach .

    Special : Seismitoad , Stunfisk , Whiscash , Barboach , Dewgong , Seel .

     

    ◆ OPELUCID CITY

    dnf2V1u.png

     

    ◆ LACUNOSA CITY

    SuQpexL.png

     

    ◆ UNDELLA TOWN

    hbSKJwS.png

     

    Water : Pelipper , Wingull .

    S-Rod : Luvdisc , Remoraid , Shellder .

    Special : Luvdisc , Wailord , Walimer , Mantine , Octillery , Corsola , Cloyster .

     

     

     

    xwAwNFF.png

     

    ◆ ROUTE 1

    j99KsWY.png

     

    Grass : Patrat , Lillipup .

    D-Grass : Watchog , Herdier , Scraggy .

    Water : Basculin .

    S-Rod : Basculin .

    Special : Audino , Basculin , Scraggy , Rufflet , Vullaby , Wingull , Mantine , Qwilfish , Fearow .

     

    ◆ ROUTE 2

    XSKOf16.png

     

    Grass : Patrat , Lillipup , Purrloin .

    Special : Audino , Swablu , Dunsparce .

     

    ◆ ROUTE 3

    ei7tmqy.png

     

    Grass : Patrat , Lillipup , Purrloin , Pidove , Blitze .

    D-Grass : Patrat , Lillipup , Purrloin , Pidove , Blitze .

    Water : Basculin .

    S-Rod : Basculin , Goldeen .

    Special : Audino , Basculin , Ducklett , Floatzel , Buizel , Swablu , Seaking , Poliwhirl , Golduck , Psyduck .

     

    ◆ ROUTE 4

    nrjxBAl.png

     

    Sand : Sandile , Darumaka , Scraggy .

    Water : Frillish .

    S-Rod : Luvdisc , Clamperl , Krabby .

    Special : Sigilyph , Jellicent , Alomomola , Rufflet , Vullaby , Luvdisc , Relicanth , Gorebyss , Huntail , Kingler .

     

    ◆ ROUTE 5

    KP7EKmn.png

     

    Grass : Liepard , Trubbish , Minccino , Gothita , Solosis .

    D-Grass : Liepard , Trubbish , Minccino , Gothita , Solosis .

    Special : Audino , Cinccino , Emolga , Ditto .

     

    ◆ ROUTE 6

    SAcFghN.png

     

    Grass : Tranquil , Swadloon , Vanillite , Deerling , Karrablast , Foongus , Shelmet .

    D-Grass : Tranquil , Swadloon , Vanillite , Deerling , Karrablast , Foongus , Shelmet .

    Water : Basculin , Oshawott .

    S-Rod : Basculin , Poliwhirl , Poliwag .

    Special : Audino , Leavanny , Basculin , Ducklett , Emolga , Escavalier , Floatzel , Swablu , Politoed , Poliwhirl , Golduck .

     

    ◆ ROUTE 7

    T0YqwTL.png

     

    Grass : Watchog , Tranquil , Zebstrika , Deerling , Foongus , Cubchoo .

    D-Grass : Watchog , Tranquil , Zebstrika , Deerling , Foongus , Cubchoo .

    Special : Unfezant , Audino , Emolga , Swinub , Ponyta .

     

    ◆ ROUTE 8

    eLMkHqj.png

     

    Pool : Palpitoad , Shelmet , Stunfisk .

    Water : Stunfisk .

    S-Rod : Stunfisk , Barboach .

    Special : Seismitoad , Stunfisk , Sealeo , Whiscash , Barboach , Dewgong .

     

    ◆ ROUTE 9

    USe9rQW.png

     

    Grass : Liepard , Garbodor , Minccino , Pawinard .

    D-Grass : Liepard , Garbodor , Minccino , Gothorita , Gothitelle , Duosion , Reuniclus , Pawinard , Absol .

    Special : Cinccino , Emolga .

     

    ◆ ROUTE 10

    WmKBhHJ.png

     

    Grass : Herdier , Throh , Sawk , Foongus , Amoonguss , Bouffalant , Rufflet , Vullaby .

    D-Grass : Herdier , Throh , Sawk , Bouffalant , Rufflet , Vullaby .

    Special : Stoutland , Audino , Throh , Emolga , Honchkrow , Absol , Altaria , Murkrow , Fearow .

     

    ◆ ROUTE 11

    4F8lliG.png

     

    Grass : Karrablast , Amoonguss , Pawinard , Rufflet , Vullaby , Gligar , Golduck .

    D-Grass : Karrablast , Amoonguss , Bisharp , Braviary , Mandibuzz , Gligar , Golduck .

    Water : Basculin , Buizel .

    S-Rod : Basculin , Goldeen .

    Special : Basculin , Swanna , Emolga , Escavalier , Gliscor , Floatzel , Yanma , Seaking , Fearow .

     

    ◆ ROUTE 12

    qj4uL4R.png

     

    Grass : Tranquil , Braviary , Cherrim , Combee , Roselia , Heracross , Dunsparce , Rapidash .

    D-Grass : Tranquil , Cherrim , Combee , Roselia , Heracross , Dunsparce , Rapidash .

    Special : Unfezant , Emolga , Mandibuzz , Vespiqueen , Roserade , Sunflora .

     

    ◆ ROUTE 13

    AgO4ehd.png

     

    Grass : Drifblim , Solrock , Lunatone , Swellow , Tangela , Golbat .

    D-Grass : Drifblim , Solrock , Lunatone , Swellow , Tangela , Golbat .

    Water : Wingull , Pelipper , Staryu .

    S-Rod : Luvdisc , Krabby , Shellder .

    Special : Emolga , Jellicent , Luvdisc , Nosepass , Pelipper , Corsola , Crobat , Starmie , Kingler , Cloyster .

     

    ◆ ROUTE 14

    K3R8WeS.png

     

    Grass : Beheeyem , Mienfoo , Drifblim , Altaria , Golduck .

    D-Grass : Beheeyem , Mienshao , Drifblim , Altaria , Golduck .

    Water : Basculin , Buizel .

    S-Rod : Basculin , Goldeen .

    Special : Basculin , Swanna , Emolga , Floatzel , Grumpig , Pelipper , Seaking , Wigglytuff .

     

    ◆ ROUTE 15

    ZlAykx7.png

     

    Grass : Throh , Sawk , Braviary , Gligar , Marowak , Fearow , Pupitar .

    D-Grass : Watchog , Throh , Sawk , Gligar , Marowak , Fearow , Pupitar .

    Special : Emolga , Mandibuzz , Gliscor , Tyranitar .

     

    ◆ ROUTE 16

    Fkqh2hL.png

     

    Grass : Liepard , Trubbish , Minccino , Gothita , Solosis .

    D-Grass : Liepard , Trubbish , Minccino , Gothita , Solosis .

    Special : Audino , Cinccino , Emolga .

     

    ◆ ROUTE 17

    Hr0gq4z.png

     

    Water : Frillish .

    S-Rod : Finneon , Horsea .

    Special : Jellicent , Alomomola , Lumineon , Kingdra , Qwilfish , Seadra .

     

    ◆ ROUTE 18

    wKRCAfC.png

     

    Grass : Watchog , Throh , Sawk , Dwebble , Scraggy .

    D-Grass : Watchog , Throh , Sawk , Crustle , Scraggy .

    Water : Frillish .

    S-Rod : Chinchou , Horsea , Finneon .

    Special : Audino , Scrafty , Jellicent , Alomomola , Vullaby , Lumineon , Pelipper , Kingdra , Qwilfish , Gligar , Seadra .

     

     

     

    3YrcVub.png

     

    ◆ DREAMYARD

    vR2EVx9.png

     

    Grass : Patrat , Purrloin , Liepard , Munna .

    D-Grass : Watchog , Munna , Kricketune , Ariados , Ledian , Venomonth , Raticate .

    Special : Musharna , Audino , Vullaby , Swablu , Hoothoot .

     

    ◆ P2 LABORATORY

    Q1EZlml.png

     

    Grass : Watchog , Herdier , Scraggy , Klink .

    Water : Frillish .

    S-Rod : Finneon , Horsea .

    Special : Audino , Jellicent , Alomomola , Lumineon , Kingdra , Qwilfish , Ditto , Seadra , Porygon .

     

    ◆ WELLSPRING CAVE

    0JtXl8K.png

     

    Cave : Roggenrola ,  Woobat .

    Water : Basculin .

    S-Rod : Basculin , Poliwhirl , Poliwag .

    Special : Swoobat , Drilbur , Basculin , Poliwarth , Poliwhirl , Golduck .

     

    ◆ PINWHEEL FOREST

    7nEO9Y1.png

     

    Grass : Pansage , Pansear , Panpour , Pidove , Timburr , Tympole , Sewaddle , Venipede , Cottonee , Petilil .

    D-Grass : Pidove , Tranquil , Timburr , Tympole , Swadloon , Whirlipede , Cottonee , Petilil , Snivy .

    Water : Basculin .

    S-Rod : Basculin , Goldeen .

    Special : Simisage , Simisear ,  Simipour , Audino , Throh , Sawk , Whimsicott , Lilligant , Basculin , Ducklett , Rufflet , Vullaby , Riolu , Politoed , Poliwhirl , Golduck .

     

    ◆ SKYARROW BRIDGE

    9Uan1xW.png

     

    ◆ DESERT RESORT

    XEmvaQA.png

     

    Sand : Sandile , Darumaka , Maractus , Dwebble , Scraggy , Sigilyph , Hippopotas .

    Special : Sigilyph , Alomomola , Vullaby .

     

    ◆ RELIC CASTLE

    E3tR9Qs.png

     

    Sand : Sandile , Krokorok , Yamask , Cofagrigus , Larvesta , Claydol , Onix , Sandslash .

    Special : Jellicent , Luvdisc , Lanturn , Kingler .

     

    ◆ DRIFTVEIL DRAWBRIDGE

    9nHMjVi.png

     

    Special : Ducklett , Swanna , Wingull .

     

    ◆ COLD STORAGE

    YSR05AJ.png

     

    Grass : Herdier , Timburr , Minccino , Vanillite .

    D-Grass : Herdier , Timburr , Minccino , Vanillite .

    Special : Audino , Cinccino , Ducklett , Floatzel , Sneasel .

     

    ◆ MISTRALTON CAVE

    dGyu11k.png

     

    Cave : Boldore ,  Woobat , Axew .

    Special : Drilbur , Excadrill , Fraxure .

     

    ◆ CHARGESTONE CAVE

    DwJD9oY.png

     

    Cave : Boldore ,  Woobat , Joltick , Ferroseed , Klink , Tynamo .

    Special : Drilbur , Excadrill , Ducklett , Beldum , Swablu .

     

    ◆ CELESTIAL TOWER

    G8RYecZ.png

     

    Tower : Elgyem , Litwick .

    Special : Honchkrow , Drifblim , Drifloon , Murkrow .

     

    ◆ TWIST MOUNTAIN

    brsvPCz.png

     

    Cave : Boldore ,  Woobat , Drilbur , Gurdurr , Cubchoo , Cryogonal .

    Special : Drilbur , Excadrill , Ducklett , Delibird , Larvitar .

     

    ◆ DRAGONSPIRAL TOWER ( OUTSIDE )

    MZIAiAj.png

     

    Grass : Tranquil , Vanillite , Deerling , Cubchoo , Mienfoo , Druddigon .

    D-Grass : Tranquil , Vanillish , Beartic , Mienfoo , Druddigon .

    Water : Basculin , Spheal .

    S-Rod : Basculin , Dragonair , Dratini .

    Special : Basculin , Sawsbuck , Mamoswine , Weavile , Sealeo , Spheal , Altaria , Piloswine , Sneasel , Dragonite , Gyarados .

     

    ◆ DRAGONSPIRAL TOWER ( INSIDE )

    h5PZled.png

     

    Cave : Druddigon , Golett , Mienfoo .

    Special : Vibrava .

     

    ◆ MOOR OF ICIRRUS

    soTSHrr.png

     

     

    Pool : Palpitoad , Shelmet , Stunfisk .

    Water : Stunfisk .

    S-Rod : Stunfisk , Whiscash , Barboach .

    Special : Seismitoad , Swanna , Stunfisk , Floatzel , Sealeo , Whiscash , Barboach , Delibird , Dewgong .

     

    ◆ CHALLENGER’S CAVE

    R8YTrNm.png

     

    Cave : Boldore , Riolu , Mawile , Woobat , Sableye , Graveler .

    Water : Basculin .

    S-Rod : Basculin , Poliwhirl , Poliwag .

    Special : Excadrill , Basculin , Lucario , Poliwarth , Poliwhirl , Golduck .

     

    ◆ VICTORY ROAD ( INSIDE )

    R8YTrNm.png

     

    Cave : Boldore , Woobat , Mienfoo , Durant , Deino .

    Water : Basculin .

    S-Rod : Basculin , Poliwhirl , Poliwag .

    Special : Gigalth , Excadrill , Basculin , Gliscor , Altaria , Gligar , Poliwarth , Poliwhirl , Golduck , Fearow .

     

    ◆ VICTORY ROAD ( OUTSIDE )

    HvdHjDp.png

     

    Mountain : Fraxure , Mienfoo , Rufflet , Vullaby , Heatmor , Tepig .

     

    ◆ VILLAGE BRIDGE

    brivCDa.png

     

    Grass : Rufflet , Vullaby , Bibarel , Golduck .

    D-Grass : Braviary , Mandibuzz , Bibarel , Golduck .

    Water : Basculin .

    S-Rod : Basculin , Carvanha .

    Special : Basculin , Swanna , Altaria , Sharpedo , Carvanha , Lapras , Golduck , Clefable .

     

    ◆ GIANT CHASM ( ENTRANCE )

    p92J8Eh.png

     

    Grass : Absol , Swellow , Drifblim , Solrock , Lunatone , Tangela , Golbat .

    D-Grass : Absol , Swellow , Drifblim , Solrock , Lunatone , Tangela , Golbat .

     

    ◆ GIANT CHASM ( CAVE )

    BHPK5eH.png

     

    Cave : Boldore , Metang , Solrock , Lunatone , Delibird , Piloswine , Golbat .

    Water : Basculin , Seel .

    S-Rod : Basculin , Poliwhirl , Poliwag .

    Special : Excadrill , Basculin , Weavile , Metagross , Aggron , Delibird , Crobat , Dewgong , Seel , Poliwarth , Poliwhirl , Clefable .

     

    ◆ GIANT CHASM ( INNER )

    FFwCmdx.png

     

    Grass : Absol , Solrock , Lunatone , Swellow , Piloswine , Sneasel , Ditto , Golbat .

    D-Grass :  Absol , Swellow , Piloswine , Ditto , Golbat .

    Special : Excadrill , Mamoswine , Metang .

     

    ◆ UNDELLA BAY

    7HDdYb0.png

     

    Water : Pelipper , Wingull .

    S-Rod : Luvdisc , Remoraid , Shellder .

    Special : Luvdisc , Walrein , Wailord , Walimer , Mantine , Octillery , Lapras ,Cloyster .

     

    ◆ ABUDANT SHRINE

    3tC4Lok.png

     

    Grass : Cottonee , Petilil , Bronzong , Altaria , Swablu , Stantler , Misdreavus , Murkrow , Maril , Noctowl .

    D-Grass : Cottonee , Petilil , Bronzong , Swablu , Stantler , Misdreavus , Murkrow , Maril , Noctowl .

    Water : Basculin , Slowpoke .

    S-Rod : Basculin , Goldeen .

    Special : Whimsicott , Lilligant , Basculin , Swanna , Emolga , Honchkrow , Mismagius , Altaria , Slowking , Azumaril , Seaking , Slowbro ,

     

    ◆ POKE TRANSFER LAB

    TwlBPoM.png

     

    ◆ MARVELOUS BRIDGE

    KAx8guc.png

     

    Special : Swanna , Pelipper .

     

    ◆ LOSTLORN FOREST

    ckjEgPs.png

     

    Grass : Pansage , Pansear , Panpour , Tranquil , Swadloon , Venipede , Cottonee , Petilil .

    D-Grass : Tranquil , Swadloon , Venipede , Cottonee , Petilil .

    Water : Basculin .

    S-Rod : Basculin , Goldeen .

    Special : Simisage , Simisear ,  Simipour , Unfezant , Leavanny , Whimsicott , Lilligant , Basculin , Swellow , Noctowl , Goldeen .

     

     

     

    g93ISjy.png

     

  5. 49 minutes ago, Mnemosyne said:

    Maybe you could add some minus speed nature with 0 IV. People use this on walls like Bronzong and Ferrothorn because of stab Gyro Ball

    And obv neutral speed with 31 IV and 4 speed EV

    Thank for your Idea . Will add them.

×
×
  • Create New...

Important Information

By using this site, you agree to our Terms of Use and Privacy Policy.