-
Posts
103 -
Joined
-
Last visited
-
Days Won
2
Posts posted by RakuenX
-
-
-
Movie™
- Nikhill, AxellBlizard, Masterkeyys and 5 others
- 8
-
-
-
1 hour ago, HemiDiesel said:
may be a dumb question but what is the special referring to?
First image is banner thread
Second image is unova map
-
Reserved
-
Cloyster
Kiểu / Hệ :
Tổng Stats : 525 Points
( 50 / 95 / 180 / 85 / 45 / 70 )
- Nhờ vào món quà từ hội thánh của đức chúa trời : Shell Smash và Skill Link , một trong những buff move tốt nhất và ability hỗ trợ damage . Cloyster bây giờ được bổ sung vào vai trò Sweeper . Nó hoàn toàn không thể bị đánh bại sau khi Shell Smash .
Spoiler▶ Shell Smash
Item : Life Orb / Lum Berry
Ability : Skill Link
Nature : Adamant / Jolly
EVs : 252 Attack 252 Speed
- Shell Smash
- Icicle Spear
- Rock Blast
- Ice Shard / Razor Shell
- Nhờ vào Skill Link , nó có thể đạt tối đa luôn luôn 5 đòn đánh . Icicle Spear là STAB move cũng như move quan trọng nhất , có thể đạt tới 125 BP . Rock Blast sử dụng để đánh hệ Fire mà Icicle Spear không thể làm tốt . Ice Shard cho phép nó outspeed những Scarf Pokemon với priority +1 . Razor Shell là STAB move còn lại , cũng như nó cho khả năng Crit cao . Mặc dù có thể build Mix cùng với Naive , nhưng nó thực sự không hữu dụng hơn vì Cloyster đã rớt xuống UU .
- ⎔ - ⎔ - ⎔ - ⎔ - ⎔ - ⎔ - ⎔ - ⎔ - ⎔ - ⎔ - ⎔ - ⎔ - ⎔ - ⎔ - ⎔ -
▶ Physically Defensive
Item : Leftover
Ability : Skill Link
Nature : Impish
EVs : 252 Hp 252 Defensive
- Spikes
- Rapid Spin
- Rock Blast
- Icicle Spear
- Sở hữu Denfesive vượt trội , nó cũng có thể làm Wall rất tốt . Spikes cho phép nó cấu máu đối phương và dễ setup các thứ khác . Rapid Spin mang lại khả năng xóa Spikes , Toxic Spikes và Stealth Rock . Rock Blast và Icicle Spear rất hợp nhau nên cần thiết cho Cloyster . Set này là ít nguy hiểm hơn Shell Smesh vì nó không phải hy sinh khả năng phòng thủ .
- ⎔ - ⎔ - ⎔ - ⎔ - ⎔ - ⎔ - ⎔ - ⎔ - ⎔ - ⎔ - ⎔ - ⎔ - ⎔ - ⎔ - ⎔ -
▶ Choice Scarf
Item : Choice Scarf
Ability : Skill Link
Nature : Jolly
EVs : 252 Attack 252 Speed
- Razor Shell
- Icicle Spear
- Rock Blast
- Ice Shard
- Hầu như Smell Shell đã quá phổ biến nên đối phương dễ dàng tính toán bước tiếp theo . Do đó điểm yếu duy nhất của Shell Smash là trả 1 turn để buff thành công . Đối phương có thể lợi dụng điểm yếu đó , nhưng đối với Set này , chúng ta hoàn toàn có thể đánh ngược lại và giành lợi thế sớm .
Bisharp
Kiểu / Hệ :
Tổng Stats : 490 Points
( 65 / 125 / 100 / 60 / 70 / 70 )
- Bisharp , thủ lĩnh của binh đoàn UU và sức mạnh tuyệt đối . Sở hữu bộ giáp sắt , nó cho phép Bisharp kháng lại hầu hết hệ . Cùng với 125 Attack và bộ moveset khủng , nó cho phép Bisharp có thể đưa kẻ địch vào bóng tối . Mặc dù Speed chỉ 70 nhưng Sucker Punch có thể bù đắp khuyết điểm của nó .
Spoiler▶ Sword Dance
Item : Life Orb
Ability : Defiant
Nature : Adamant
EVs : 252 Attack 252 Speed
- Sword Dance
- Sucker Punch
- Low Kick
- Iron Head / Night Slash / Pursuit / Psycho Cut
- Nếu bạn SD thành công , bạn đã nắm lấy 50% chiến thắng sớm . Sword Dance cho phép nó tạo ra sự khác biệt về sức mạnh . Sucker Punch cực kỳ quan trọng vì nó cho phép luôn luôn đánh trước nếu đối thủ sử dụng move đánh nó , thậm chí priority move . Low Kick cho phép đánh hệ Dark tốt . Iron Head là STAB move để thêm sự đa dạng moveset . Hoặc ngoài ra , bạn cũng có thể lấy Night Slash nhằm khi đối thủ sử dụng buff move counter lại Sucker Punch . Pursuit thì kích hoạt khả năng trap hệ Ghost và Psychic cực ngon . Bởi vì Machamp quá khỏe trong UU , và thường Sub để tận dụng Dynamic Punch , do đó Psycho Cut cho phép bạn loại Machamp khỏi trận sớm .
- ⎔ - ⎔ - ⎔ - ⎔ - ⎔ - ⎔ - ⎔ - ⎔ - ⎔ - ⎔ - ⎔ - ⎔ - ⎔ - ⎔ - ⎔ -
▶ Steel Armor
Item : Leftover
Ability : Defiant
Nature : Impish
EVs : 252 Hp 252 Defense
- Stealth Rock
- Sucker Punch
- Thunder Wave
- Knock Off
- Sở hữu 100 Defensive , sẽ không tệ nếu bạn biến nó thành Defensive Wall . Nhờ vào hệ Steel , cho phép nó kháng lại hầu hết các hệ , đó là lời thế to lớn . Sucker Punch là STAB move , nó không phụ thuộc vào tốc độ mà vẫn gây ra lượng damage lớn . Stealth Rock là hazard move phổ biến . Thunder Wave gây hiệu ứng , tạo lợi thế về Speed . Knock Off vừa là STAB move , vừa xóa item của đối phương .
Vaporeon
Kiểu / Hệ :
Tổng Stats : 525 Points
( 130 / 65 / 60 / 110 / 95 / 65 )
- Như câu chuyện cố tích nàng tiên cá cứu sống hoàng tử . Vaporeon thì mang lại khả năng hồi phục cho cả team nhờ Wish . Vaporeon có thể vừa công vừa thủ rất tốt , cùng với tổng stats là 525 .
Spoiler▶ Wish Support
Item : Leftover
Ability : Water Absorb
Nature : Bold
EVs : 252 Hp 252 Defense
- Wish
- Protect
- Scald
- Toxic / Ice Beam / Hidden Power Electric / Haze
- Wish cho phép bạn phục hồi 50% tổng HP , ngoài hồi phục cho bản thân , nó còn hồi phục cho đồng đội , đó là điểm sáng của Vaporeon . Protect làm nhiệm vụ bảo vệ trong khi Wish . Scald vừa STAB move vừa làm burn đối phương . Ice Beam cho phép đánh hệ Grass , Flying , Rock , Ground và Dragon . Còn HP Electric thì đánh hệ Water mà Scald ko thể làm tốt . Ngoài ra , Haze cho phép bạn xóa move buff của đối thủ .
- ⎔ - ⎔ - ⎔ - ⎔ - ⎔ - ⎔ - ⎔ - ⎔ - ⎔ - ⎔ - ⎔ - ⎔ - ⎔ - ⎔ - ⎔ -
▶ Subtutite
Item : Leftover
Ability : Water Absorb
Nature : Modest
EVs : 252 Hp 252 Sp.Attack
- Subtutite
- Hydro Bump / Scald
- Ice Beam
- Hidden Power Grass / Hidden Power Electric
- Cùng với 110 Sp.Attack , nó có thể tấn công tốt như phòng thủ . Subtutite cho phép nó lựa chọn Best move để counter đối thủ . Hydro Bump là STAB move cùng với BP 120 có thể OHKO đối thủ , hoặc thiên về phòng thủ và nhiều pp thì chọn Scald . Ice Beam cho phép nó counter các hệ Grass , Flying , Rock , Ground và Dragon rất tốt . HP Grass thì dành cho Quagsire , còn HP Electric thì đánh hệ Water .
Jellicent
Kiểu / Hệ :
Tổng Stats : 480 Points
( 100 / 60 / 70 / 85 / 105 / 60 )
- Vì sao Jellicent luôn luôn cho một chỗ đứng vững chắc trong team ? Đó là vì Jellicent sở hữu hệ Water và Ghost , cho phép nó kháng lại nhiều hệ trong UU . Will-O-Wisp và Scald cho phép nó trở thành Def Wall xịn .
Spoiler▶ Utility Counter
Item : Leftover
Ability : Water Absorb
Nature : Bold
EVs : 252 Hp 252 Defense
- Scald / Hex
- Will-O-Wisp
- Taunt
- Recover
- Nhờ vào hệ Ghost , cho phép counter tốt hệ Normal và Fighting . Moveset này làm cho nó không thể bị đánh bại bởi một Physical Attacker . Scald vừa STAB move vừa mang lại khả năng Burn . Will-O-Wisp thì cho luôn Burn , làm đối thủ phế đi . Hex thì được nhận thêm BP nếu đối thủ bị burn và đồng thời là STAB move . Taunt giúp nó counter các Utility khác và Recover đem lại khả năng hồi phục rất quan trọng .
- ⎔ - ⎔ - ⎔ - ⎔ - ⎔ - ⎔ - ⎔ - ⎔ - ⎔ - ⎔ - ⎔ - ⎔ - ⎔ - ⎔ - ⎔ -
▶ Special Wall
Item : Leftover
Ability : Water Absorb
Nature : Calm
EVs : 252 Hp 252 Sp.Defense
- Scald / Hex / Shadow Ball
- Will-O-Wisp / Toxic
- Taunt
- Recover
- Jellicent cơ bản đã sở hữu 105 Sp.Defensive , cho phép nó làm tốt ở vị trí phòng thủ . Nếu bạn sử dụng Toxic thì không chọn Hex . Nó hoàn toàn giống moveset của Utility Counter như có thể cải tiến một ít .
- ⎔ - ⎔ - ⎔ - ⎔ - ⎔ - ⎔ - ⎔ - ⎔ - ⎔ - ⎔ - ⎔ - ⎔ - ⎔ - ⎔ - ⎔ -
▶ Choice Scarf
Item : Choice Scarf
Ability : Water Absorb
Nature : Modest
EVs : 252 Sp.Attack 252 Speed
- Water Spout
- Shadow Ball / Energy Ball / Trick
- Hydro Bump
- Ice Beam
- Ai nói Jellicent không thể tấn công ? Cùng với Scarf , cho phép Speed nó được cải thiện một ít . Water Spout là 150 BP nếu HP là 100% , cũng là STAB move nên nó rất mạnh . Shadow Ball cũng là STAB move và nó làm giảm Sp.Defensive của đối thủ nhưng dễ bị counter . Energy Ball cho phép nó đánh cả hệ Water . Khi mà không còn đủ HP như ban đầu thì Hydro Bump có thể là sự lựa chọn thay thế hoàn hảo . Ice Beam cho phép nó counter hàng loạt các hệ khác . Nếu bạn là Hater với Wall của đối thủ , tại sao không làm nó tàn phế bởi Trick nhỉ ?
Clefable
Kiểu / Hệ :
Tổng Stats : 483 Points
( 95 / 70 / 73 / 95 / 90 / 60 )
- Sau khi được update Gen 5th , Magic Guard đã được thêm vào và nó nhảy lên UU . Clefable sở hữu một bộ stats khá đồng đều ngoại trừ Speed . Nhưng cùng với Magic Guard , sức mạnh của nó đã được nâng lên tầm cao mới . Cùng với moveset đa dạng cho phép đánh luôn cả Tank .
Spoiler▶ Wallbreaker
Item : Life Orb
Ability : Magic Guard
Nature : Brave / Quiet
EVs : 252 Attack 252 Sp.Attack
- Double-Edge
- Grass Knot / Petal Dance
- Fire Blast
- Shadow Ball / Soft-Boiled
- Cùng với Magic Guard , nó cho phép bỏ qua recoil damage từ Life Orb và Double-Edge . Double-Edge là STAB move chính cũng vời 120 BP và 100% ACC , rất tuyết phải không nào ? Fire Blast cho phép đánh hệ Steel và Grass , Grass Knot và Petal Dance thì để đánh hệ Water và Rock , cả hai rất tuyệt khi đứng cùng nhau . Cuối cùng là Shadow Ball , cho phép nó counter hệ Ghost tốt Hoặc nếu muốn khả năng hồi phục , Soft-Boiled là lựa chọn tuyệt vời .
- ⎔ - ⎔ - ⎔ - ⎔ - ⎔ - ⎔ - ⎔ - ⎔ - ⎔ - ⎔ - ⎔ - ⎔ - ⎔ - ⎔ - ⎔ -
▶ Support
Item : Leftover
Ability : Magic Guard
Nature : Calm
EVs : 252 Hp 252 Sp.Defensive
- Wish
- Protect
- Seismic Toss
- Heal Bell / Stealth Rock / Thunder Wave / Toxic
- Ngoài tấn công , nó còn phòng thủ rất tốt . Wish và Protect cho khả năng hồi phục . Seismic Toss thì gây damage mà không phụ thuộc vào chỉ số tấn công , rất thích hợp cho Wall . Heal Bell thì chữa status cho team , mặc dù nó có Magic Guard . Stealth Rock thì hazard đối thủ . Thunder Wave và Toxic tạo hiệu ứng có lợi cho team mình .
- ⎔ - ⎔ - ⎔ - ⎔ - ⎔ - ⎔ - ⎔ - ⎔ - ⎔ - ⎔ - ⎔ - ⎔ - ⎔ - ⎔ - ⎔ -
▶ Cosmic Power
Item : Leftover
Ability : Magic Guard
Nature : Bold
EVs : 252 Hp 252 Defensive
- Cosmic Power
- Stored Power
- Soft-Boiled
- Focus Blast / Charge Beam
- Bất ngờ chưa , nếu bạn để Clefable setup thành công , thì sẽ là thảm họa cho team địch nếu không có Hazer . Chỉ có duy nhất Vaporeon là outspeed Clefable . Cosmic Power +1 Stage cho cả Defensive và Sp.Defensive . Stored Power thì phụ thuộc vào move buff , mỗi một stat được buff thì +20 BP tương ứng . Soft-Boiled đem lại khả năng hồi phục . Focus Blast nhằm counter hệ Dark mà Psychic không thể đánh được . Hoặc có thể thay thế bằng Charge Beam để tăng Sp.Attack .
Scrafty
Kiểu / Hệ :
Tổng Stats : 488 Points
( 65 / 90 / 115 / 45 / 115 / 58 )
- Bề ngoài đậm chất của trẻ trâu , nhưng bên trong mang khát vọng được tỏa sáng . Scrafty sở hữu 115 Defensive và 115 Sp.Defensive làm cho nó cứng cáp nhưng bù lại Hp chỉ có 65 . Nó có thể Setup rất tốt cùng với Dragon Dance và Bulk Up . Nó trở nên đáng sợ hơn sau khi setup , hãy chuẩn bị Hazer nếu bạn phải đối đầu nó .
Spoiler▶ Bulk Up
Item : Leftover
Ability : Shed Skin
Nature : Careful
EVs : 252 Hp 252 Sp.Defensive
- Bulk Up
- Drain Punch
- Crunch
- Rest
- Cùng với Shed SKin , cho phép nó thoải mái Bulk Up mà không sợ Status . Cùng với Bulk Up , cho phép nó hoàn thiện cả về Defensive và Sp.Defensive . Drain Punch vừa STAB move vừa cho phép hồi phục từ đòn đánh . Crunch cũng là STAB move và có cơ hội giảm Defensive đối thủ . Cuối cùng , Rest mang lại khả năng hồi phục mạnh cũng như xóa status , và nó hợp cùng với Shed Skin .
- ⎔ - ⎔ - ⎔ - ⎔ - ⎔ - ⎔ - ⎔ - ⎔ - ⎔ - ⎔ - ⎔ - ⎔ - ⎔ - ⎔ - ⎔ -
▶ Dragon Dance
Item : Life Orb / Lum Berry
Ability : Shed Skin
Nature : Jolly
EVs : 252 Attack 252 Speed
- Dragon Dance
- Hi Jump Kick / Drain Punch
- Crunch
- Ice Punch / Zen Headbutt
- Hiếm khi người ta xài moveset này , bởi vì Scrafty thiên về phòng thủ nhiều hơn . Dragon Dance +1 Stage cho Attack và Speed , cho phép nó trở thành Sweeper mà vẫn chống chịu tốt . Hi Jump Kick là STAB và 130 BP , nhưng nếu nó đánh hụt thì bị mất 1/2 máu tối đa , dễ bị counter bởi hệ Ghost . Hoặc có thể chọn Drain Punch để tăng khả năng hồi phục . Crunch là STAB move và cần thiết để đánh hệ Ghost . Ice Punch để đánh Flygon , Aerodactyl ngon hơn . Zen Headbutt thì counter hệ Fighting .
Machamp
Kiểu / Hệ :
Tổng Stats : 505 Points
( 90 / 130 / 80 / 65 / 85 / 55 )
- Nhờ vào Update Gen 5th , Machamp đã lĩnh ngộ được No Guard , cho phép đòn đánh của nó không bao giờ hụt . Sở hữu 130 Attack , nó cho phép Machamp đấm như chưa từng được đấm . Điểm yếu của Machamp là Speed chỉ có 55 nên phải đi theo semi tank .
Spoiler▶ SubChamp
Item : Leftover
Ability : No Guard
Nature : Adamant
EVs : 212 Hp 252 Attack 44 Speed
- Substitute
- Dynamic Punch
- Stone Edge
- Thunder Punch / Fire Punch / Bullet Punch
- Cùng với 44 Speed , cho phép nó outspeed Jellicent , Clefable , Porygon 2 , Scrafty . Dynamic Punch chỉ có 50 Acc nhưng nhờ No Guard , bạn có thể đấm thoải mái mà không sợ hụt , nhưng nó chỉ có 5 PP . Sau khi làm choáng đối thủ bởi Dynamic Punch , bạn có thể dễ dàng setup Substitute . Stone Edge cho phép counter hệ Flying là mối nguy hiểm của Machamp . Thunder Punch đặc biệt dành cho Slowbro , Jellicent . Fire Punch đánh hệ Steel rất tốt . Hoặc có thể chọn Bullet Punch để suprise đối thủ .
- ⎔ - ⎔ - ⎔ - ⎔ - ⎔ - ⎔ - ⎔ - ⎔ - ⎔ - ⎔ - ⎔ - ⎔ - ⎔ - ⎔ - ⎔ -
▶ Choice Band
Item : Choice Band
Ability : No Guard
Nature : Adamant
EVs : 252 Attack 252 Speed
- Dynamic Punch
- Stone Edge
- Bullet Punch
- Fire Punch
- Mang theo Choice Band , Attack nó tăng lên 300 , Machamp đã biến thành Phồng Tôm . Moveset thì tương tự SubChamp . Điểm yếu của set này là không Coverage và Hp không nhiều , dễ bị counter .
Azumaril
Kiểu / Hệ :
Tổng Stats : 420 Points
( 100 / 50 / 80 / 60 / 80 / 50 )
- Được biết tới từ OU , nhưng đã bị nerf xuống UU , thực sự thì sức mạnh của nó đáng lẽ nằm trong OU nhưng vì nó quá khó để sử dụng . Azumaril có chỉ số không cao , phải nói là khiêm tốn nhưng nhờ vào Huge Power cho nó x2 Attack tạo nên điểm nhấn .
Spoiler▶ Choice Band
Item : Choice Band
Ability : Huge Power
Nature : Adamant
EVs : 252 Hp 252 Attack
- Waterfall
- Aqua Jet
- Superpower
- Ice Punch
- Waterfall là STAB move và cho một lượng damage cao . Aqua Jet đặc biệt hơn vì nó có Priority +1 và cũng là STAB move . Superpower và Ice Punch cho phép nó Coverage tốt hơn . Mặc dù không được ưa chuộng nhưng phải nói là quân bài tẩy .
- ⎔ - ⎔ - ⎔ - ⎔ - ⎔ - ⎔ - ⎔ - ⎔ - ⎔ - ⎔ - ⎔ - ⎔ - ⎔ - ⎔ - ⎔ -
▶ Belly Drum
Item : Lum Berry / Leftover
Ability : Huge Power
Nature : Adamant
EVs : 252 Hp 252 Attack
- Belly Drum
- Aqua Jet
- Superpower
- Ice Punch
- Sự khác biệt là Belly Drum tăng 300% chỉ số Attack , kết hợp cùng Aqua Jet , Azumaril có thể sweep cả một team dễ dàng . Nhưng bạn cần phải setup cẩn thẩn bởi vì Belly Drum làm mất đi 50% Hp .
Dusknoir
Kiểu / Hệ :
Tổng Stats : 525 Points
( 45 / 100 / 135 / 65 / 135 / 45 )
- Dusknoir giành cả tuổi thanh xuân để dẫn lối cho linh hồn lạc lõng . Dusknoir sở hữu 135 Defensive và 135 Sp.Defensive nhưng điều nực cười là chỉ có 45 Hp . Bạn nên cân nhắc trước khi mang Dusknoir vào team nếu không muốn lãng phí teamslot .
Spoiler▶ Tank
Item : Leftover
Ability : Pressure
Nature : Impish
EVs : 252 Hp 252 Defensive
- Will-O-Wisp
- Pain Spilit
- Earthquake
- Fire Punch
- Will-O-Wisp cho phép nó giảm Attack của đối thủ và cấu máu . Pain Spilit vừa hồi phục vừa giảm máu của đối thủ . Earthquake để đánh hệ Fire , còn Fire Punch thì đánh hệ Grass và Steel . Nhờ vào Ability , Pressure trừ đi gấp đôi PP , rất có lợi cho trận kéo dài .
- ⎔ - ⎔ - ⎔ - ⎔ - ⎔ - ⎔ - ⎔ - ⎔ - ⎔ - ⎔ - ⎔ - ⎔ - ⎔ - ⎔ - ⎔ -
▶ SubPunch
Item : Leftover
Ability : Pressure
Nature : Impish
EVs : 252 Hp 252 Attack
- Substitute
- Focus Punch
- Shadow Sneak
- Fire Punch / Thunder Punch
- Nhờ vào hệ Ghost , cho phép nó dễ dàng setup Sub . Focus Punch luôn luôn đi đôi với Sub và có 150 BP , rất mạnh . Shadow Sneak thì vừa STAB move vừa có priority +1 . Fire Punch thì đánh hệ Grass và Steel , còn Thunder Punch thì đánh hệ Water và Flying .
Forretress
Kiểu / Hệ :
Tổng Stats : 465 Points
( 75 / 90 / 140 / 60 / 60 / 40 )
- Bao bọc bởi một lớp sắt cứng , bên trong nó vẫn là một thứ bí ẩn . Mặc dù sở hữu tổng stats chỉ 465 nhưng chỉ số Defensive đạt mức ấn tượng tại 140 . Cùng với sự đa dụng của moveset có thể mang Forretress ở nhiều vai trò khác nhau . Điểm yếu chết người là Fire move .
Spoiler▶ Rapid Spin
Item : Leftover / Shed Shell
Ability : Sturdy
Nature : Relaxed
EVs : 252 Hp 252 Defensive
IVs : 0 Speed
- Rapid Spin
- Volt Switch / Pin Missle / Pain Spilit
- Spikes / Stealth Rock
- Gyro Ball
Bạn có thể lựa chọn giữa Spikes hoặc Stealth Rock để hazard . Rapid Spin cho phép nó xóa hazard của đội bạn nhưng sẽ dễ dàng bị counter bởi Pokemon hệ Ghost . Gyro Ball là STAB move và gây lượng damage dựa theo Speed stats của 2 bên . Volt Switch để check có trap và gây damage rất tốt , Pain Spilit cho phép nó hồi phục từ khi nó không có khả năng tự hồi phục , Pin Missile cũng là STAB move . Có thể lựa chọn Shed Shell để có thể Switch khi bị tr bởi Magnezone . 0 Speed và Relaxed là để tăng damage cho Gyro Ball . Forretress như là phiên bản Ferrothorn của UU .
Rhyperior
Kiểu / Hệ :
Tổng Stats : 535 Points
( 115 / 140 / 130 / 55 / 55 / 40 )
- Rhyperior là một Pokemon đặc biệt hiếm có , trong khi chỉ số Hp Attack Defensive vượt trội thì những chỉ số còn lại ở mức cực thấp . Cùng với 140 Attack , những đòn đánh của Rhyperior chất đến từng pixel . Nhưng vì là hệ Ground và Rock nên cực kỳ sợ move hệ Water , Grass và Ice , và x2 với những move hệ Fighting và Ground . Sở hữu Soild Rock cho phép nó giảm 25% damage của move Super Effect . Rhyperior có lối chơi đa dạng mà phải thực sự e dè . Chạy ngay đi !!!
Spoiler▶ Choice Band
Item : Choice Band
Ability : Soild Rock
Nature : Adamant
EVs : 72 Hp 252 Attack 180 Speed
- Earthquake
- Stone Edge
- Superpower
- Crunch / Fire Punch
Cùng với 180 Speed , cho phép nó outspeed Porygon2 , Scrafty , Jellicent và Dusknoir , là những mối đe dọa cho Rhyperior . Earthquake và Stone Edge là combo STAB không thể thiếu . Superpower để đánh hệ Normal rất tốt . Fire Punch cho phép nó đặc biệt đánh Forretress (x4) . Crunch cho phép nó đánh cả hệ Ghost cực tốt , mình thì cá nhân thích Crunch hơn .
- ⎔ - ⎔ - ⎔ - ⎔ - ⎔ - ⎔ - ⎔ - ⎔ - ⎔ - ⎔ - ⎔ - ⎔ - ⎔ - ⎔ - ⎔ -
▶ Wallbreaker
Item : Lum Berry
Ability : Soild Rock
Nature : Adamant
EVs : 72 Hp 252 Attack 180 Speed
- Earthquake
- Stone Edge
- Crunch
- Sword Dance
Tại sao lại là Sword Dance ? Bởi vì chắc chắn đối thủ của bạn sẽ chọn Defensive Wall để chống lại Rhyperior , cùng với 180 Speed , nó hầu như outspeed những tấm khiên đó , trong khi Sword Dance sẽ là tệ nếu bị Burn , do đó Lum Berry sẽ là sự lựa chọn hợp lý để giải quyết vấn đề .
- ⎔ - ⎔ - ⎔ - ⎔ - ⎔ - ⎔ - ⎔ - ⎔ - ⎔ - ⎔ - ⎔ - ⎔ - ⎔ - ⎔ - ⎔ -
▶ Choice Scarf
Item : Choice Scarf
Ability : Soild Rock
Nature : Jolly
EVs : 252 Attack 252 Speed
- Earthquake
- Stone Edge
- Fire Punch
- Superpower
Bất ngờ luôn nà ! Cùng với Scarf và Jolly thì nó đạt được 151 Speed tại lv.50 . Cho phép nó outspeed rất nhiều thứ và tạo đột biến để giành chiến thằng ngoạn mục . Điểm yếu của set này là một khi hết bất ngờ thì rất dễ bắt bài .
Bronzong
Kiểu / Hệ :
Tổng Stats : 500 Points
( 67 / 89 / 116 / 79 / 116 / 33 )
Theo truyền thuyết , Bronzong có thể gọi mưa đem lại vụ mùa thuận lợi cho nông dân . Bronzong sở hữu 116 Defensive và Sp.Defensive cùng với hệ Steel và Psychic , cho phép nó trở thành một bức tường vững chắc .
Spoiler✦ Tank
Item : Leftover
Ability : Levitite
Nature : Relaxed
EVs : 252 Hp 252 Defensive
IVs : 0 Speed
- Stealth Rock
- Gyro Ball
- Toxic
- Earthquake
Stealth Rock là move hazard chính của Bronzong . Gyro Ball cho phép nó trả lại sát thương theo tốc độ và là STAB move . Toxic cùng với Earthquake là bộ đôi hoàn hảo , Earthquake thì đánh hệ Steel , trong khi Toxic thì không tác dụng với hệ Steel .
- ⎔ - ⎔ - ⎔ - ⎔ - ⎔ - ⎔ - ⎔ - ⎔ - ⎔ - ⎔ - ⎔ - ⎔ - ⎔ - ⎔ - ⎔ -
✦ Dual Screens
Item : Light Clay
Ability : Levitite
Nature : Relaxed
EVs : 252 Hp 252 Defensive
IVs : 0 Speed
- Stealth Rock / Earthquake
- Gyro Ball
- Reflect
- Light Screen
Reflect thì giảm sát thương Physical Attack , còn Light Screen thì giảm sát thương của Special Attack . Cùng với Light Clay , đem lại thời gian lâu hơn cho những tấm khiên .
- ⎔ - ⎔ - ⎔ - ⎔ - ⎔ - ⎔ - ⎔ - ⎔ - ⎔ - ⎔ - ⎔ - ⎔ - ⎔ - ⎔ - ⎔ -
✦ Trick Room
Item : Leftover
Ability : Levitite
Nature : Brave
EVs : 252 Hp 252 Attack
IVs : 0 Speed
- Trick Room
- Gyro Ball
- Zen Headbutt
- Earthquake
Cùng với Trick Room , sự đột biến sẽ là cực lớn . Nếu đối thủ không có sự chuẩn bị đối phó với Trick Room , cơ hội chiến thằng là khá cao . Trick Room cho phép càng chậm thì được đánh trước trong 5 lượt . Zen Headbutt là STAB move và gây damage lớn tương tự Gyro Ball . Earthquake thì counter hệ Fire .
Slowbro
Kiểu / Hệ :
Tổng Stats : 490 Points
( 95 / 75 / 110 / 100 / 80 / 30 )
- Slowbro vẫn giữ được vị trí trong UU vì chống chịu và khả năng hồi phục . Cùng với 100 Sp.Attack , nó có thể thậm chí dứt điểm những con máu giấy .
Spoiler✦ Calm Mind
Item : Leftover
Ability : Regenerator
Nature : Bold
EVs : 252 Hp 252 Defensive
- Calm Mind
- Psyshock
- Scald
- Slack Off
- Bằng cách Setup Calm Mind , nó vừa có cả Defensive , vùa có cả Sp.Attack và Sp.Defensive , công thủ toàn diện nhưng điểm yếu đó là Poison . Psyshock là STAB move và gây lượng sát thương tương tác với Physical Defensive , thay vì Special Defensive . Scald cho phép vừa đánh vừa gây Burn , cũng là STAB move . Slack Off cho phép hồi phục , nhất đinh phải có .
- ⎔ - ⎔ - ⎔ - ⎔ - ⎔ - ⎔ - ⎔ - ⎔ - ⎔ - ⎔ - ⎔ - ⎔ - ⎔ - ⎔ - ⎔ -
✦ Trick Room
Item : Leftover
Ability : Regenerator
Nature : Quiet
EVs : 252 Hp 252 Sp.Attack
IVs : 0 Speed
- Trick Room
- Scald
- Psyshock
- Shadow Ball
- Nhờ vào tốc độ cực chậm , nên nó thích hợp với Trick Room cực kỳ . Cùng với 100 Sp.Attack , nó như không thể cản phá tại UU . Bởi vì UU có khá nhiều hệ Ghost , nên Shadow Ball hợp lý trong moveset này .
Cofagrigus
Kiểu / Hệ :
Tổng Stats : 483 Points
( 58 / 50 / 145 / 95 / 105 / 30 )
- Cofagrigus sở hữu tổng stats không quá cao nhưng cái làm nó xuất hiện tại UU đó là lượng Defensive và Sp.Defensive cực khủng . Cofagrigus cũng là hệ Ghost nên counter tốt hệ Fighting và Normal .
Spoiler✦ Defensive
Item : Leftover
Ability : Mummy
Nature : Bold
EVs : 252 Hp 252 Defensive
- Will-O-Wsip
- Shadow Ball
- Pain Spilit
- Haze
- Will-O-Wisp vừa gây damage vừa làm giảm Attack của đối thủ , cực kỳ hữu ích . Shadow Ball vừa là STAB move vừa đánh đối phương . Pain Spiit là move duy nhất Cofagrigus ( ngoại trừ Rest ) cho khả năng hồi phục từ đối thủ . Haze làm mất đi lượng Buff từ đối thủ .
- Lightningvolt, Parke and RysPicz
- 3
-
Aerodactyl
Hệ :
Vai trò : Physical Sweeper
Tổng Stats : 515 Points
〔 80 / 105 / 65 / 60 / 75 / 130 〕
- Cùng với hệ Rock và Flying , kèm theo Speed nhanh nhất trong UU ( chỉ ngang Crobat ) , Aerodactyl có thể gieo rắc ác mộng tới đối thủ của nó . Nó kháng lại với hệ Fire và Normal rất tốt , cùng với khả năng phục hồi từ Roost . Nó xứng đáng là hóa thạch Pokemon được lựa chọn nhiều .
Spoiler【 Life Orb 】
Item : Life Orb
Ability : Rock Head
Nature : Hasty / Jolly
EVs : 252 Attack 252 Speed
- Stone Edge
- Earthquake
- Roost
- Double-Edge / Fire Fang / Fire Blast
" Stonde Edge là STAB Move mạnh nhất của hệ Rock , mặc dù khá rủi ro chỉ với 80% acc . Earthquake để đánh Nidoqueen và Bronzong . Roost phục hồi cho Aerodactyl sau khi nhận damage từ Life Orb . Với Rock Head , Double-Edge như là Combo không thể thiếu , cùng với 120 BP . Cuối cùng , Fire Blast và Fire Fang có thể làm Ferrotress không được chơi , cũng gây damage tốt với ( Venusaur/Roserade/Heracross/Breloom/Bisharp ) "
【 Choice Band 】
Item : Choice Band
Ability : Rock Head
Nature : Jolly
EVs : 252 Attack 252 Speed
- Stone Edge
- Earthquake
- Aqua Tail / Crunch
- Double Edge
" Set này khá là khó , nhưng nó rất thích hợp phong cách hit-and-run . Nó không còn chịu damage từ Life Orb . Nếu bạn có khả năng dự đoán tuyệt vời , thì set này chắc chắn là dành cho bạn . Aqua Tail nhằm để đánh ( Krookodile/Rhyperior ) . Bởi vì điểm yếu của nó là Stealth Rock nên bạn cần chuẩn bị một Spinner trong team . Crunch phục vụ mục đích diệt kiểu Psychic/Ghost ( Slowbro/Cofagrigus/Jellicent/Dusknoir ) . Những Pokemon này khá là trâu chó , nên kết liễu càng sớm càng tốt "
【 Utility 】
Item : Leftover
Ability : Pressure
Nature : Jolly
EVs : 252 Hp 252 Speed
- Stealth Rock
- Defog
- Roost
- Stone Edge / Rock Slide
" Cùng với set này , bạn có thể Lead nó để rải Stealth Rock sớm .Defog để quét các loại đinh trong trường hợp bị rải . Roost là một move không thể thiếu với dòng họ Support . và cuối cùng là Stone Edge là STAB move mạnh nhất của Aerodactyl , nếu lo ngại về PP thì có thể chọn Rock Slide "
Crobat
Hệ :
Vai trò : Physical Sweeper
Tổng Stats : 535 Points
〔 85 / 90 / 80 / 70 / 80 / 130 〕
- Ai ngờ rằng , một ngày nào đó . Batman lại biến thành Pokemon và tham gia vào đấu trường công lý . Chào mừng đến với Sum... à nhầm , quay lại chủ đề chính . Crobat chính là hiện thân cho loài dơi , cùng với tốc độ nhanh nhất ( ngang Aerodactyl ) . Cùng với kiểu Poison và Flying , nó như khắc tinh của hệ Fighting , Grass và Bug kiểu Pokemon . Kèm theo đó là bộ moveset khá là đa dạng , batman đang dần chiếm lấy thế giới !
Spoiler【 Stallbreak 】
Item : Flying Gem / Black Sludge
Ability : Inner Focus
Nature : Jolly
EVs : 252 Attack 252 Speed
- Brave Bird / Acrobatics
- Taunt
- Roost
- U-Turn
" Set này công kích khá là mạnh nhờ vào Brave Bird , một STAB move có sức công phá 120 BP , cũng là mối đe dọa hàng đầu . Taunt cho phép Crobat chống lại các move gây hiệu ứng rất là tốt . Roost hồi phục lại lượng máu sau khi nhận damage từ Brave Bird . U-Turn giúp cho khả năng counter tốt hơn . Và nếu bạn sử dụng Acrobatics thì item sẽ là Flying Gem "
【 Choice Band 】
Item : Choice Band
Ability : Inner Focus
Nature : Jolly
EVs : 252 Attack 252 Speed
- Brave Bird
- U-Turn
- Cross Poison
- Zen headbutt
" Cùng với Choice Band , Crobat có thể OHKO hàng loạt cùng với Brave Bird . Cross Poison là một STAB move thay thế mà bạn không muốn nhận thêm lượng recoil damage . Zen headbutt cho phép bạn đánh được Nidoqueen và Crobat "
▶ Nasty Plot
Item : Life Orb / Black Sludge
Ability : Inner Focus
Nature : Timid
EVs : 252 Sp.Attack 252 Speed
- Nasty Plot
- Heat Wave
- Giga Drain
- Sludge Bomb
- Bất ngờ chưa . Bạn sẽ nhận được Free Turns từ sự bất ngờ của đối thủ . Cùng với Nasty Plot , sức công kích phép được cải thiện nhiều . Sludge Bomb cho phép nó gây damage tốt cùng với STAB move . Heat Wave đặc biệt quan trọng để đánh Steel bởi vì đó là cái Sludge Bomb không thể làm được . Giga Drain giúp cho Crobat khả năng hồi phục một ít và đặc biệt dành riêng cho Rhyperior và Quagsire .
▶ Utility
Item : Black Sludge
Ability : Inner Focus
Nature : Jolly
EVs : 252 Hp 252 Speed
- Defog
- Taunt
- Haze
- Brave Bird
- Với moveset này , nó làm cho Crobat vẫn có thể gây damage với Brave Bird , vẫn có thể hỗ trợ team . Defog biến Crobat trở thành một Spinner chân chính , Taunt thì nhằm chặn các đòn hiệu ứng , cùng với Haze , nó xóa đi các move buff rất hiệu quả vì nhờ có tốc độ cực nhanh .
Weavile
Hệ :
Vai trò : Physical Sweeper
Tổng Stats : 510 Points
〔 70 / 120 / 65 / 45 / 85 / 125 〕
- Sống trong vùng lạnh giá và mang sức mạnh băng tuyết . Cùng với Base Speed là 125 và Base Attack là 120 , nó sẽ trình diễn một bản tình ca mùa đông không lạnh rất ư là ấm áp . Điểm yếu của Weavile đó chính là Stealth Rock và kiểu Fighting . hãy cho họ thấy bạn cool tới mức nào !
Spoiler▶ Sword Dance
Item : Life Orb
Ability : Pressure
Nature : Jolly
EVs : 252 Hp 252 Speed
- Sword Dance
- Ice Shard
- Night Slash
- Low Kick
- Weavile dần trở thành ác mộng vào giai đoạn cuối game nhờ vào khả năng tấn công lẫn tốc độ . Thậm chí Crobat và Aerodactyl có nhanh hơn thì vẫn phải sợ Ice Shard , nó là move có Prority +1 . Sword Dance cho phép Weavile OHKO hàng loạt các Def Wall . Low Kick giúp đánh các kiểu Dark khác như là Bisharp , Scrafty , Umbreon và Houndoom . Night Slash là STAB move cùng với khả năng Crit cao . Nếu bạn cần một ít khả năng chịu đựng , thì EVs có thể đổi thành 38 Hp / 252 Attack / 220 Speed , vừa đủ outspeed Alakazam .
▶ Physical Attacker
Item : Choice Band
Ability : Pressure
Nature : Jolly
EVs : 252 Hp 252 Speed
- Pursuit
- Ice Shard
- Low Kick
- Night Slash / Ice Punch
- Nhờ vào sự linh hoạt của nó mà Weavile có thể trở thành kẻ phục hận với những kiểu Psychic và Ghost bởi Pursuit . Night Slash kết hợp rất tốt cùng Pursuit , nếu đối thủ phán đoán sai , sẽ trả một cái giá rất đắt .
Galvantula
Kiểu / Hệ :
Tổng Stats : 472 Points
( 70 / 77 / 60 / 97 / 60 / 108 )
- Cùng với Speed cực nhanh và bộ moveset đa dạng , Galvantula cho thấy rằng nó là một chú nhện cực kỳ độc . Điểm yếu duy nhất là Stealth Rock làm mất đi một nửa số máu .
Spoiler▶ All-Out Attacker
Item : Life Orb / Choice Specs
Ability : Compound Eyes
Nature : Timid
EVs : 252 Sp.Attack 252 Speed
- Thunder
- Bug Buzz
- Hidden Power Ground / Hidden Power Ice
- Giga Drain / Volt Switch
- Nhờ vào Compound Eyes , độ chính xác của Thunder được tăng lên thành 91% . Thunder cung cấp lượng sát thương khủng ( 120 BP ) và diện rộng cũng như là STAB move nên đây là move bắt buộc . Bug Buzz cho phép tấn cong xuyên Subtutite và cũng là STAB move . HP Ground để counter Nidoqueen , Bronzong , Galvantula . HP Ice đặc biệt dành cho Flygon . Giga Drain để cho Quagsire không được chơi . Muốn khả năng Cover tốt hơn thì Volt Switch không phải là lựa chọn tệ .
Typhlosion
Kiểu / Hệ :
Tổng Stats : 534 Points
( 78 / 84 / 78 / 109 / 85 / 100 )
- Chẳng phải tự nhiên mà Typhlosion được đưa vào UU , nó có stats khá là đồng đều cùng với chỉ số Sp.Attack và Speed ở mức khá . Cùng với Eruption , Typhlosion có thể thêu rụi mọi thứ cản đường nó . Fire ya!
Spoiler▶ Choice Specs
Item : Choice Specs
Ability : Blaze
Nature : Timid
EVs : 252 Sp.Attack 252 Speed
- Eruption
- Fire Blast / Flamethower
- Focus Blast
- Hidden Power Grass
- Nhờ vào sức mạnh tối thượng của Eruption , nó cho phép Typhlosion đốt cháy đối thủ . Fire Blast và Flamethower phòng khi Hp của Typhlosion không được đầy . Focus Blast nhằm đánh Houndoom , Gigalth , Rhyperior , Clefable . HP Grass counter tốt các hệ Water .
▶ Choice Scarf
Item : Choice Scarf
Ability : Blaze
Nature : Timid / Modest
EVs : 252 Sp.Attack 252 Speed
- Eruption
- Fire Blast / Flamethower
- Focus Blast
- Hidden Power Grass
- Moveset tương tự Choice Specs nhưng nó khác là bạn có thế outspeed rất nhiều thứ . Nhờ vào Scarf , Typhlosion có thể gây bất ngờ cho đối thủ . Cá nhân mình thích set này hơn Choice Specs .
▶ Physuprise
Item : Life Orb
Ability : Blaze
Nature : Jolly
EVs : 252 Attack 252 Speed
- Quick Attack
- Flareblitz / Fire Punch
- Earthquake
- Wild Charge / Thunder Punch
- Ai ngờ rằng Typhlosion sử dụng Physical Attack . Quick Attack cho phép nó outspeed cùng với priority +1 . Flareblitz gây lượng damage lớn nhưng nhận recoil damage cũng lớn tương tự , có thể thay bằng Fire Punch . Tương tự với Wild Charge và Thunder Punch . Earthquake cho phép nó đánh các hệ Fire và Electric khác .
Flygon
Kiểu / Hệ :
Tổng Stats : 520 Points
( 80 / 100 / 80 / 80 / 80 / 100 )
- Từ lần đầu tiên ta đi bên nhau , em đã biết tim mình đánh rơi rồi . Flygon có một chỉ số hoàn hảo , công thủ toàn diện . Hệ Ground và Dragon cùng với Ability Levitate cho phép nó kháng lại đặc biệt Electric và Ground , cũng như bỏ qua Spikes và Toxic Spikes . Nỗi sợ duy nhất của nó là hệ Ice .
Spoiler▶ Choice Band
Item : Choice Band
Ability : Levitate
Nature : Jolly
EVs : 252 Attack 252 Speed
- Outrage / Dragon Claw
- Earthquake
- U-Turn / Crunch
- Fire Punch / Superpower
- Jolly có thể outspeed Houndoom , Adamant thì không thể . Outrage cho lại lượng BP vượt trội nhưng bạn không thể kiểm soát nó , nên Dragon Claw là sự thay thế nếu cần thiết . Earthquake tương tự là STAB move gây damage tốt . U-Turn cho phép nó chống lại đợt tấn công sau nhưng vẫn gây một lượng damage đáng kể . Crunch cho phép nó đánh Slowbro , Dusknoir , Cofagrigus và Jellicent tốt hơn . Fire Punch dành riêng cho Forretress và các hệ Grass khác . Superpower làm cho Umbreon và Clefable không được hít khí trời .
▶ Choice Scarf
Item : Choice Scarf
Ability : Levitate
Nature : Adamant / Jolly
EVs : 252 Attack 252 Speed
- Outrage / Dragon Claw
- Earthquake
- U-Turn / Crunch
- Fire Punch / Superpower / Stone Edge
- Nhờ vào Scarf , nó có thể outspeed hàng loại pokemon khác . Stone Edge cho phép nó đánh Crobat và Aerodactyl . Cẩn thận Scarf Typhlosion HP Ice .
▶ Life Orb
Item : Life Orb
Ability : Levitate
Nature : Jolly
EVs : 252 Attack 252 Speed
- Outrage / Dragon Claw
- Earthquake
- Roost
- Fire Punch / Superpower
- Nhờ có Life Orb , nó có thể linh hoạt sử dụng moveset chống lại counter . Roost cho phép nó hồi phục lại lượng máu nhận từ recoil damage của Life Orb
▶ Dragon Dance
Item : Lum Berry
Ability : Levitate
Nature : Jolly / Adamant
EVs : 252 Attack 252 Speed
- Dragon Claw
- Earthquake
- Dragon Dance
- Stone Edge
- Sau khi update Gen 5th . Flygon đã có thể học được Dragon Dance . Sau 1 turn Dragon Dance , nó có thể outspeed toàn bộ ngoại trừ Scarf . Lum Berry tránh các hiệu ứng khi đang Dragon Dance .
▶ Mixed Dragon
Item : Life Orb
Ability : Levitate
Nature : Naive / Hasty
EVs : 152 Attack 106 Sp.Attack 252 Speed
- U-Turn
- Earthquake
- Dragon Pulse
- Giga Drain
- Cùng với 80 Sp.Attack , nó có thể tạo ra bất ngờ cho Quagsire bởi Giga Drain . U-Turn cho phép switch tạo lợi thế mà vẫn gây damage . Dragon Pulse là một STAB move cho phép gây damage tốt .
Houndoom
Kiểu / Hệ :
Tổng Stats : 500 Points
( 75 / 90 / 50 / 110 / 80 / 95 )
- Theo như truyền thuyết kể lại rằng , nếu bạn bị lửa từ miệng nó phun trúng phải , thì xác định bạn không thể dập được nó . Cùng với hệ Dark và Fire , nó như là thiên định của Chandelure . Nó có thể miễn nhiễm với hệ Fire cùng với Flash Fire . Khi bạn đã gặp phải Houndoom , thì cũng như gặp chó của diêm vương .
Spoiler▶ Mixed Attacker
Item : Life Orb
Ability : Flash Fire
Nature : Naive / Hasty
EVs : 252 Attack 252 Speed
- Pursuit
- Sucker Punch
- Fire Blast
- Hidden Power Grass
- Houndoom có thể coi như Trapper đối với hệ Psychic và Ghost . Pursuit sẽ thành 80 BP nếu đối thủ Switch , hoặc nếu khô máu , Sucker Punch cho phép luôn luôn đánh trước cùng với priority +1 nếu đối phương dùng move đánh . Fire Blast cho phép nó gây damage cao và là STAB move . HP Grass nhằm counter hệ Rock , Ground và Water .
▶ Nasty Plot
Item : Life Orb
Ability : Flash Fire
Nature : Timid
EVs : 252 Sp.Attack 252 Speed
- Nasty Plot
- Fire Blast / Flamethower
- Dark Pulse
- Hidden Power Grass
- Cùng với Nasty Plot , nó cho phép Houndoom nuốt luôn cả Wall . Fire Blast có thể miss nên Flamethower là sự thay thế tốt . Dark Pulse là STAB move cho phép gây damage tốt . Cẩn thận tránh những thứ có thể outspeed vì Houndoom rất giấy .
Yanmega
Kiểu / Hệ :
Tổng Stats : 515 Points
( 86 / 76 / 86 / 116 / 56 / 95 )
- Yanmega sở hữu 2 Ability cực tốt trong PvP là Tinted Lens và Speed Boost . Cùng với Sp.Attack và Speed cao , nó cho phép Yanmega trở thành kẻ phục hận vào giai đoạn cuối game . Cần phải có Spinner trong team để Yanmega không nhận damage từ Stealth Rock .
Spoiler▶ Choice Specs
Item : Choice Specs
Ability : Tinted Lens
Nature : Timid
EVs : 252 Sp.Attack 252 Speed
- Bug Buzz
- Air Slash
- Shadow Ball
- Giga Drain
- Cùng với Choice Specs và 116 Sp.Attack thì nó phải là một Wallbreaker . Bug Buzz là một STAB move cho phép nó gây damage , bỏ qua sub , và giảm Sp.Defensive của đối thủ . Air Slash là STAB move thứ 2 , kèm theo 30% Flinch . Shadow Ball đặc biệt dành cho Dusknoir , Jellicent và Cofagrigus . Giga Drain để đánh hệ Water .
▶ Life Orb
Item : Life Orb
Ability : Speed Boost
Nature : Modest
EVs : 252 Sp.Attack 252 Speed
- Bug Buzz
- Air Slash
- Protect
- Giga Drain / Hidden Power Rock
- Cùng với Speed Boost , nó làm cho Yanmega outspeed toàn bộ UU ngoại trừ Scarf . Protect cho phép nó kích hoạt Speed Boost . HP Rock counter tốt với hệ Flying và Fire .
Krookodile
Kiểu / Hệ :
Tổng Stats : 519 Points
( 95 / 117 / 80 / 65 / 70 / 92 )
- Mạnh mẽ và ngầu lòi , mắt anh đen từ nhỏ chứ anh không mang kính đen . Krookodile có thể trở thành kẻ tàn bạo vào giai đoạn cuối game . Nhờ vào Moxie , cộng thêm chỉ số Attack ở mức khá . Không ngoa khi nói Krookodile là biểu tượng của sự đe dọa .
Spoiler▶ Choice Scarf
Item : Choice Scarf
Ability : Moxie
Nature : Jolly / Adamant
EVs : 252 Sp.Attack 252 Speed
- Earthquake
- Crunch
- Stone Edge
- Pursuit / Superpower
- Cùng với Scarf , nó cho phép outspeed tất cả dàn UU ngoại trừ Scarf . Earthquake và Crunch là STAB move nên bắt buộc phải có . Stone Edge để cho gây damage khá với hệ Flying . Pursuit để trap hệ Ghost và Psychic . Superpower cho phép nó hạ gục đặc biệt như Porygon2 , Krookodile , Scrafty .
Roserade
Kiểu / Hệ :
Tổng Stats : 515 Points
( 60 / 70 / 65 / 125 / 105 / 90 )
- Người ta nói rằng hoa càng đẹp thì gai càng độc quả không sai . Roserade là một nữ hoàng tại UU nhờ vào lối chơi đa dạng và vẻ ngoài quyến rũ . Điếm yếu của nó là chỉ số Hp và Defensive khá thấp . Nhờ vào ability , nó cho phép Roserade xóa được hiệu ứng kèm theo khả năng phục hồi tốt . Đừng đánh giá thấp Queen !
Spoiler▶ Offensive
Item : Life Orb / Choice Specs
Ability : Natural Cure
Nature : Timid / Modest
EVs : 252 Sp.Attack 252 Speed
- Leaf Storm
- Sludge Bomb
- Sleep Powder / Hidden Power Fire
- Synthesis / Rest / Extrasensory
- Leaf Storm là STAB move cùng với 140 BP cho phép Roserade quét kẻ thù dễ dàng nhưng nó phải bị giảm 2 stages của Sp.Attack . Sludege Bomb là STAB move thứ 2 gây damage rất tốt kèm theo hiệu ứng Poison . Sleep Powder giúp cho đối phương yên giấc ngàn thu dễ hơn . HP Fire để đánh Steel là thứ hệ Grass và Poison không thể chạm vào được . Synthesis và Rest nhằm hồi phục rất tốt . Extrasensory cho phép nó đánh Nidoqueen và Crobat .
▶ Spikes
Item : Black Sludge
Ability : Natural Cure
Nature : Calm
EVs : 252 Hp 252 Sp.Defensive
- Spikes / Toxic Spikes
- Sludge Bomb / Hidden Power Fire
- Giga Drain
- Synthesis / Rest
- Giga Drain giúp cho Roserade hồi phục tốt và cũng là STAB move . Spikes và Toxic Spikes cho phép bạn set up dễ hơn . Mặc dù không cộng vào Sp.Attack nhưng sức tấn công của nó vẫn rất tốt .
▶ Choice Scarf
Item : Choice Scarf
Ability : Natural Cure
Nature : Timid / Modest
EVs : 252 Sp.Attack 252 Speed
- Leaf Storm
- Sludge Bomb
- Hidden Power Fire / Hidden Power Ice
- Extrasensory / Shadow Ball
- Nhờ vào Scarf , nó sẽ gây bất ngờ tới đối thủ . HP Ice cho phép nó hạ Flygon , Aerodactyl dễ dàng . Shadow Ball sẽ làm cho Alakazam bẽ gãy luôn cái muỗng .
Kingdra
Kiểu / Hệ :
Tổng Stats : 540 Points
( 75 / 95 / 95 / 95 / 95 / 85 )
- Ẩn sâu trong hang động tối tăm dưới nước sâu . Bạn có thể tìm thấy nó tại nơi có lốc xoáy nước . Nhờ vào hệ Water và Dragon , mà nó kháng lại hàng loạt kiểu tấn công và chỉ duy nhất sợ hệ Dragon . Kingdra có rất nhiều lối chơi nên không tài nào đoán trước được cái gì sẽ xảy ra . Ngày của loài rồng đang đến rất gần .
Spoiler▶ ChestoRest
Item : Chesto Berry
Ability : Sniper
Nature : Adamant
EVs : 252 Attack 252 Speed
- Dragon Dance
- Rest
- Outrage
- Waterfall
- Dragon Dance cho phép bạn tăng lẫn tấn công và tốc độ 1 stage mỗi cái . Và tại sao lại là Rest ? Nó rất là hợp với Chesto , vì nó hồi phục đầy đủ máu ban đầu và thậm chí chữa hiệu ứng . Nó là thảm họa nếu bạn phải đối đầu với Kingdra kiểu này . Waterfall là STAB move và cũng cho khả năng Flinch đối thủ . Điểm yếu duy nhất là Outrage vì khi bạn sử dụng nó thi buộc bạn phải sử dụng nó liên tục 3 turns và sau đó kèm theo hiệu ứng Confused .
▶ SwiftSwim
Item : Life Orb / Leftover
Ability : Swift Swim
Nature : Modest
EVs : 252 Sp.Attack 252 Speed
- Rain Dance
- Dragon Pulse / Hidden Power Electric
- Hydro Bump / Scald
- Ice Beam
- Bởi vì Kingdra đã rớt xuống UU nên không còn ai để buff Rain Dance . Nhờ vào Rain , tốc độ của Kingdra được tăng gấp đôi , tạo điều kiện để quét sạch team đối thủ . Hydro Bump và Dragon Pulse là STAB move . Nếu bạn không may mắn thì bạn có thể chọn Scald , đem lại 30% Burn đối thủ . HP Electric cho phép nó đánh hệ Water . Ice Beam dành cho hệ Flying và Grass .
▶ Hax King
Item : Scope Lens
Ability : Sniper
Nature : Timid
EVs : 252 Sp.Attack 252 Speed
- Focus Energy
- Dragon Pulse / Hidden Power Electric
- Hydro Bump / Scald
- Ice Beam
- Cùng với Scope Lens , sau khi bạn Focus Energy thì tỉ lệ Crit sẽ tăng thành 100% mỗi đòn đánh . Sniper bổ sung rất tốt damage . Vào giai đoạn cuối game , nó sẽ bật chế độ Hack Crit Over Level 9000 nếu không có thứ gì đó outspeed nó . Sẽ phải tốn 1 turn để setup trước nên cẩn thận .
▶ Choice Band
Item : Choice Band
Ability : Sniper
Nature : Adamant
EVs : 252 Attack 252 Speed
- Outrage
- Waterfall
- Return / Facade
- Iron Head
- Ai ngờ rằng Kingdra sử dụng Choice Band , mọi người vẫn nghĩ nó sẽ cần setup thứ gì đó . Nhưng không , để tạo bất ngờ vào giai đoạn cuối game . Kingdra Choice Band thực sự là một set dị . Ngoài Outrage và Waterfall là STAB move , Return cho phép nó đánh gây một lượng damage khá , hoặc Facade nếu xui rủi nó bị trúng hiệu ứng . Iron Head cho phép đánh hệ Ice và kèm theo Flinch như Waterfall .
Heracross
Kiểu / Hệ :
Tổng Stats : 500 Points
( 80 / 125 / 75 / 40 / 95 / 85 )
- Ấn tương bởi chiếc sừng và sự nam tính . Heracross cho thấy sức mạnh của Herculean đang trong người nó . Cùng với 125 Attack và 2 Ability là Moxie và Guts , nó có thể " húc " cả team đối phương nhập viện dễ dàng . Sở hưu bộ moveset khủng càng làm cho nó thêm phần đáng sợ .
Spoiler▶ Choice Scarf
Item : Choice Scarf
Ability : Moxie / Guts
Nature : Adamant / Jolly
EVs : 252 Attack 252 Speed
- Close Combat
- Megahorn
- Stone Edge
- Earthquake / Pursuit
- Close Combat và Megahorn đều là STAB move và cùng 120 BP , rất ấn tượng . Stonde Edge cho phép nó counter hệ Flying . Earthquake cho phép nó đánh hệ Fire rất tốt . Tuy nhiên , Megahorn và Stone Edge là khá dễ hụt . Choice Scarf làm cho Heracross outspeed toàn bộ ngoại trừ Scarf . Pursuit cho phép nó Trap Alakazam .
▶ Sword Dance
Item : Leftover / Salac Berry
Ability : Guts
Nature : Jolly
EVs : 252 Attack 252 Speed
- Close Combat
- Megahorn
- Stone Edge
- Sword Dance
- Cùng với Sword Dance , nó như không thể cản phá . Nhưng điểm yếu là tốc độ thấp nên dễ counter . Ngoài ra bạn có thể may rủi cùng vời Salac .
▶ Choice Band
Item : Choice Band
Ability : Moxie / Guts
Nature : Adamant / Jolly
EVs : 252 Attack 252 Speed
- Close Combat
- Megahorn
- Stone Edge
- Earthquake / Pursuit
- Tương tự như set Scarf nhưng đặc biệt là nó mang lại lượng damage rất khủng khiếp .
Medicham
Kiểu / Hệ :
Tổng Stats : 410 Points
( 60 / 60 / 75 / 60 / 75 / 80 )
- Nhờ vào giác quan thứ 6 , Medicham có thể điều khiển đối thủ theo ý muốn của mình . Medicham sở hữu sức tấn công kinh dị từ Pure Power , cho phép nó OHKO nhiều Pokemon . Nhưng ngoài Attack thì nó khá là yếu , dễ bị OHKO ngược .
Spoiler▶ Choice Scarf
Item : Choice Scarf
Ability : Moxie / Guts
Nature : Jolly
EVs : 252 Attack 252 Speed
- Hi Jump Kick
- Psycho Cut
- Thunder Punch
- Trick
- Hi Jump Kick là STAB move và 130 BP , thật điên rố , nhưng nó có điểm yếu là nếu hụt thì sẽ mất 50% Hp . Psycho Cut cũng là STAB move nhưng nó cho phép bạn dễ Crit hơn . Thunder Punch để đặc biệt counter Slowbro . Trick cho phép bạn phế đi Wall của đội bạn . Nhờ vào Scarf , tốc độ của nó vượt qua cả Crobat và Aerodactil ngoại trừ Scarf .
▶ Life Orb
Item : Life Orb
Ability : Moxie / Guts
Nature : Jolly
EVs : 252 Attack 252 Speed
- Hi Jump Kick
- Psycho Cut / Zen Headbutt
- Thunder Punch
- Drain Punch / Bullet Punch
- Nếu bạn không lo ngại về tốc độ , thì moveset này có thể là hoàn hảo cho Medicham . Ngoài HJK , Psycho Cut cũng là STAB move . Nếu bạn thích khả năng Flinch thì Zen Headbutt không phải lựa chọn tệ . Drain Punch cũng là STAB nhưng nó đem lại khả năng hồi phục . Hoặc thay thế Bullet Punch nếu muốn tạo đột biến .
Togekiss
Kiểu / Hệ :
Tổng Stats : 545 Points
( 85 / 50 / 95 / 120 / 115 / 80 )
- Một Pokemon tượng trưng cho sự hòa bình , Togekiss không bao giờ xuất hiện những nơi có xung đột . Togekiss sở hữu chỉ số cao và đều , kèm theo ability xịn , bộ move đang dạng làm nó biến hóa khôn lường . Một Pokemon sở hữu 60% Flinch thực sự phiền phức .
Spoiler▶ Physically Defensive
Item : Leftover
Ability : Serene Grace
Nature : Bold
EVs : 252 Hp 252 Defensive
- Air Slash
- Roost
- Heal Bell / Thunder Wave
- Nasty Plot / Fire Blast
- Cùng với Combo Thunder Wave + Air Slash , bảo đảm đối phương chỉ đứng yên mà nhìn . Nasty Plot giúp nó tăng lượng damage đáng kể . Air Slash vừa là STAB move vừa có thể làm Flinch đối thủ ( 60% ) . Heal Bell nếu bạn muốn support cho team . Roost nhằm đảm bảo nó sống sót trong khi hack . Fire Blast cho phép nó đánh Bronzong và Bisharp .
▶ Specially Defensive
Item : Leftover
Ability : Serene Grace
Nature : Calm
EVs : 252 Hp 252 Sp.Defensive
- Air Slash
- Roost
- Heal Bell / Thunder Wave
- Nasty Plot / Fire Blast
- Tương tự như Set Physically Defensive nhưng nó cho phép chịu đưng các đòn tấn công Sp.Attack .
▶ Offensive
Item : Leftover / Life Orb
Ability : Serene Grace
Nature : Modest / Timid
EVs : 252 Hp 252 Speed
- Air Slash
- Roost
- Aura Sphere / Fire Blast
- Nasty Plot
- Cùng với 252 Speed , nó làm cho Togekiss như được bay . Nasty Plot và Roost phối hợp rất tốt với nhau . Ngoài ra , bạn có thể sử dụng Aura Shphere d0e63 counter hệ Steel như Fire Blast .
▶ Mixed Kiss
Item : Leftover
Ability : Hustle
Nature : Hasty
EVs : 252 Hp 252 Speed
- Work Up
- Extreme Speed
- Aura Sphere / Fire Blast
- Air Slash
- Ai mà tin được Togekiss có thể build mix chứ , nó hoàn toàn làm đối thủ bất ngờ . Work Up cho phép nó tăng cả Attack và Sp.Attack . Extreme là STAB move cùng với Priority +2 . Điểm yếu của Set này là thiếu khả năng hồi phục do đó cần chuẩn bị cẩn thận
Mandibuzz
Kiểu / Hệ :
Tổng Stats : 510 Points
( 110 / 65 / 105 / 55 / 95 / 80 )
- Bay ra từ bóng tối , mang theo sự xui xẻo và chết chóc . " Quạ quạ " , " mày đi chết đi " . Mandibuzz sở hữu chỉ số phòng thủ khá cao cùng với bộ moveset hỗ trợ cực tốt .
Spoiler▶ Specially Defensive
Item : Leftover
Ability : Overcoat
Nature : Careful
EVs : 252 Hp 252 Sp.Defensive
- Roost
- Toxic / Defog
- Brave Bird / Knock Off
- Taunt / U-Turn
- Brave Bird cho phép bạn đả thương đối thủ . Roost thì cho khả năng hồi phục . Toxic giúp bạn gây hiệu ứng rất tốt . Defog thì để quét đinh . Taunt chặn các Wall khác sử dụng move hiệu ứng . U-Turn giúp setup dễ hơn . Nếu bạn thiên về Uility thì Knock Off không phải lựa chọn tệ .
- Lightningvolt, Parke and RysPicz
- 3
-
( This Guide has Vietnamese Language )
Nhằm mục đích giúp đỡ các nhà huấn luyện thêm kiến thức PvP
Đã có một Guide dành cho OU nên mình sẽ làm UU ( Under Used )
Gởi lời chào khả ái và ngây ngất lòng người <3
Lưu ý : Guide bỏ qua một vài Pokemon mang tinh quyết định bởi H.A
Guide được dựa theo Smogon và tối ưu hóa theo PokeMMO
Dự Án Hiện Tại : 29 / 41
- MaatthewMLG, xRdZiiiN, Parke and 3 others
- 6
-
32 minutes ago, Nohan said:
Snivy can be found in the water in Pinwheel forest? This is right? I think snivy can be found only in dark grass of Pinwheel Forest
My mistake . Thank for telling (^.^)
-
-
-
Just now, Acarus said:
can you add hordes to the list ?
We have this guide .
-
◆ NUVEMA TOWN
◆ ACCUMULA TOWN
◆ STRIATON CITY
Water : Basculin , Psyduck .
S-Rod : Basculin , Goldeen .
Special : Basculin , Seaking .
◆ NACRENE CITY
◆ CASTELIA CITY
◆ NIMBASA CITY
◆ DRIFTVEIL CITY
Water : Frillish .
S-Rod : Luvdisc , Chinchou , Krabby .
Special : Alomomola , Luvdisc , Lanturn , Chinchou , Kingler .
◆ MISTRALTON CITY
◆ ICIRRUS CITY
Pool : Palpitoad , Shelmet , Stunfisk .
S-Rod : Stunfisk , Barboach .
Special : Seismitoad , Stunfisk , Whiscash , Barboach , Dewgong , Seel .
◆ OPELUCID CITY
◆ LACUNOSA CITY
◆ UNDELLA TOWN
Water : Pelipper , Wingull .
S-Rod : Luvdisc , Remoraid , Shellder .
Special : Luvdisc , Wailord , Walimer , Mantine , Octillery , Corsola , Cloyster .
◆ ROUTE 1
Grass : Patrat , Lillipup .
D-Grass : Watchog , Herdier , Scraggy .
Water : Basculin .
S-Rod : Basculin .
Special : Audino , Basculin , Scraggy , Rufflet , Vullaby , Wingull , Mantine , Qwilfish , Fearow .
◆ ROUTE 2
Grass : Patrat , Lillipup , Purrloin .
Special : Audino , Swablu , Dunsparce .
◆ ROUTE 3
Grass : Patrat , Lillipup , Purrloin , Pidove , Blitze .
D-Grass : Patrat , Lillipup , Purrloin , Pidove , Blitze .
Water : Basculin .
S-Rod : Basculin , Goldeen .
Special : Audino , Basculin , Ducklett , Floatzel , Buizel , Swablu , Seaking , Poliwhirl , Golduck , Psyduck .
◆ ROUTE 4
Sand : Sandile , Darumaka , Scraggy .
Water : Frillish .
S-Rod : Luvdisc , Clamperl , Krabby .
Special : Sigilyph , Jellicent , Alomomola , Rufflet , Vullaby , Luvdisc , Relicanth , Gorebyss , Huntail , Kingler .
◆ ROUTE 5
Grass : Liepard , Trubbish , Minccino , Gothita , Solosis .
D-Grass : Liepard , Trubbish , Minccino , Gothita , Solosis .
Special : Audino , Cinccino , Emolga , Ditto .
◆ ROUTE 6
Grass : Tranquil , Swadloon , Vanillite , Deerling , Karrablast , Foongus , Shelmet .
D-Grass : Tranquil , Swadloon , Vanillite , Deerling , Karrablast , Foongus , Shelmet .
Water : Basculin , Oshawott .
S-Rod : Basculin , Poliwhirl , Poliwag .
Special : Audino , Leavanny , Basculin , Ducklett , Emolga , Escavalier , Floatzel , Swablu , Politoed , Poliwhirl , Golduck .
◆ ROUTE 7
Grass : Watchog , Tranquil , Zebstrika , Deerling , Foongus , Cubchoo .
D-Grass : Watchog , Tranquil , Zebstrika , Deerling , Foongus , Cubchoo .
Special : Unfezant , Audino , Emolga , Swinub , Ponyta .
◆ ROUTE 8
Pool : Palpitoad , Shelmet , Stunfisk .
Water : Stunfisk .
S-Rod : Stunfisk , Barboach .
Special : Seismitoad , Stunfisk , Sealeo , Whiscash , Barboach , Dewgong .
◆ ROUTE 9
Grass : Liepard , Garbodor , Minccino , Pawinard .
D-Grass : Liepard , Garbodor , Minccino , Gothorita , Gothitelle , Duosion , Reuniclus , Pawinard , Absol .
Special : Cinccino , Emolga .
◆ ROUTE 10
Grass : Herdier , Throh , Sawk , Foongus , Amoonguss , Bouffalant , Rufflet , Vullaby .
D-Grass : Herdier , Throh , Sawk , Bouffalant , Rufflet , Vullaby .
Special : Stoutland , Audino , Throh , Emolga , Honchkrow , Absol , Altaria , Murkrow , Fearow .
◆ ROUTE 11
Grass : Karrablast , Amoonguss , Pawinard , Rufflet , Vullaby , Gligar , Golduck .
D-Grass : Karrablast , Amoonguss , Bisharp , Braviary , Mandibuzz , Gligar , Golduck .
Water : Basculin , Buizel .
S-Rod : Basculin , Goldeen .
Special : Basculin , Swanna , Emolga , Escavalier , Gliscor , Floatzel , Yanma , Seaking , Fearow .
◆ ROUTE 12
Grass : Tranquil , Braviary , Cherrim , Combee , Roselia , Heracross , Dunsparce , Rapidash .
D-Grass : Tranquil , Cherrim , Combee , Roselia , Heracross , Dunsparce , Rapidash .
Special : Unfezant , Emolga , Mandibuzz , Vespiqueen , Roserade , Sunflora .
◆ ROUTE 13
Grass : Drifblim , Solrock , Lunatone , Swellow , Tangela , Golbat .
D-Grass : Drifblim , Solrock , Lunatone , Swellow , Tangela , Golbat .
Water : Wingull , Pelipper , Staryu .
S-Rod : Luvdisc , Krabby , Shellder .
Special : Emolga , Jellicent , Luvdisc , Nosepass , Pelipper , Corsola , Crobat , Starmie , Kingler , Cloyster .
◆ ROUTE 14
Grass : Beheeyem , Mienfoo , Drifblim , Altaria , Golduck .
D-Grass : Beheeyem , Mienshao , Drifblim , Altaria , Golduck .
Water : Basculin , Buizel .
S-Rod : Basculin , Goldeen .
Special : Basculin , Swanna , Emolga , Floatzel , Grumpig , Pelipper , Seaking , Wigglytuff .
◆ ROUTE 15
Grass : Throh , Sawk , Braviary , Gligar , Marowak , Fearow , Pupitar .
D-Grass : Watchog , Throh , Sawk , Gligar , Marowak , Fearow , Pupitar .
Special : Emolga , Mandibuzz , Gliscor , Tyranitar .
◆ ROUTE 16
Grass : Liepard , Trubbish , Minccino , Gothita , Solosis .
D-Grass : Liepard , Trubbish , Minccino , Gothita , Solosis .
Special : Audino , Cinccino , Emolga .
◆ ROUTE 17
Water : Frillish .
S-Rod : Finneon , Horsea .
Special : Jellicent , Alomomola , Lumineon , Kingdra , Qwilfish , Seadra .
◆ ROUTE 18
Grass : Watchog , Throh , Sawk , Dwebble , Scraggy .
D-Grass : Watchog , Throh , Sawk , Crustle , Scraggy .
Water : Frillish .
S-Rod : Chinchou , Horsea , Finneon .
Special : Audino , Scrafty , Jellicent , Alomomola , Vullaby , Lumineon , Pelipper , Kingdra , Qwilfish , Gligar , Seadra .
◆ DREAMYARD
Grass : Patrat , Purrloin , Liepard , Munna .
D-Grass : Watchog , Munna , Kricketune , Ariados , Ledian , Venomonth , Raticate .
Special : Musharna , Audino , Vullaby , Swablu , Hoothoot .
◆ P2 LABORATORY
Grass : Watchog , Herdier , Scraggy , Klink .
Water : Frillish .
S-Rod : Finneon , Horsea .
Special : Audino , Jellicent , Alomomola , Lumineon , Kingdra , Qwilfish , Ditto , Seadra , Porygon .
◆ WELLSPRING CAVE
Cave : Roggenrola , Woobat .
Water : Basculin .
S-Rod : Basculin , Poliwhirl , Poliwag .
Special : Swoobat , Drilbur , Basculin , Poliwarth , Poliwhirl , Golduck .
◆ PINWHEEL FOREST
Grass : Pansage , Pansear , Panpour , Pidove , Timburr , Tympole , Sewaddle , Venipede , Cottonee , Petilil .
D-Grass : Pidove , Tranquil , Timburr , Tympole , Swadloon , Whirlipede , Cottonee , Petilil , Snivy .
Water : Basculin .
S-Rod : Basculin , Goldeen .
Special : Simisage , Simisear , Simipour , Audino , Throh , Sawk , Whimsicott , Lilligant , Basculin , Ducklett , Rufflet , Vullaby , Riolu , Politoed , Poliwhirl , Golduck .
◆ SKYARROW BRIDGE
◆ DESERT RESORT
Sand : Sandile , Darumaka , Maractus , Dwebble , Scraggy , Sigilyph , Hippopotas .
Special : Sigilyph , Alomomola , Vullaby .
◆ RELIC CASTLE
Sand : Sandile , Krokorok , Yamask , Cofagrigus , Larvesta , Claydol , Onix , Sandslash .
Special : Jellicent , Luvdisc , Lanturn , Kingler .
◆ DRIFTVEIL DRAWBRIDGE
Special : Ducklett , Swanna , Wingull .
◆ COLD STORAGE
Grass : Herdier , Timburr , Minccino , Vanillite .
D-Grass : Herdier , Timburr , Minccino , Vanillite .
Special : Audino , Cinccino , Ducklett , Floatzel , Sneasel .
◆ MISTRALTON CAVE
Cave : Boldore , Woobat , Axew .
Special : Drilbur , Excadrill , Fraxure .
◆ CHARGESTONE CAVE
Cave : Boldore , Woobat , Joltick , Ferroseed , Klink , Tynamo .
Special : Drilbur , Excadrill , Ducklett , Beldum , Swablu .
◆ CELESTIAL TOWER
Tower : Elgyem , Litwick .
Special : Honchkrow , Drifblim , Drifloon , Murkrow .
◆ TWIST MOUNTAIN
Cave : Boldore , Woobat , Drilbur , Gurdurr , Cubchoo , Cryogonal .
Special : Drilbur , Excadrill , Ducklett , Delibird , Larvitar .
◆ DRAGONSPIRAL TOWER ( OUTSIDE )
Grass : Tranquil , Vanillite , Deerling , Cubchoo , Mienfoo , Druddigon .
D-Grass : Tranquil , Vanillish , Beartic , Mienfoo , Druddigon .
Water : Basculin , Spheal .
S-Rod : Basculin , Dragonair , Dratini .
Special : Basculin , Sawsbuck , Mamoswine , Weavile , Sealeo , Spheal , Altaria , Piloswine , Sneasel , Dragonite , Gyarados .
◆ DRAGONSPIRAL TOWER ( INSIDE )
Cave : Druddigon , Golett , Mienfoo .
Special : Vibrava .
◆ MOOR OF ICIRRUS
Pool : Palpitoad , Shelmet , Stunfisk .
Water : Stunfisk .
S-Rod : Stunfisk , Whiscash , Barboach .
Special : Seismitoad , Swanna , Stunfisk , Floatzel , Sealeo , Whiscash , Barboach , Delibird , Dewgong .
◆ CHALLENGER’S CAVE
Cave : Boldore , Riolu , Mawile , Woobat , Sableye , Graveler .
Water : Basculin .
S-Rod : Basculin , Poliwhirl , Poliwag .
Special : Excadrill , Basculin , Lucario , Poliwarth , Poliwhirl , Golduck .
◆ VICTORY ROAD ( INSIDE )
Cave : Boldore , Woobat , Mienfoo , Durant , Deino .
Water : Basculin .
S-Rod : Basculin , Poliwhirl , Poliwag .
Special : Gigalth , Excadrill , Basculin , Gliscor , Altaria , Gligar , Poliwarth , Poliwhirl , Golduck , Fearow .
◆ VICTORY ROAD ( OUTSIDE )
Mountain : Fraxure , Mienfoo , Rufflet , Vullaby , Heatmor , Tepig .
◆ VILLAGE BRIDGE
Grass : Rufflet , Vullaby , Bibarel , Golduck .
D-Grass : Braviary , Mandibuzz , Bibarel , Golduck .
Water : Basculin .
S-Rod : Basculin , Carvanha .
Special : Basculin , Swanna , Altaria , Sharpedo , Carvanha , Lapras , Golduck , Clefable .
◆ GIANT CHASM ( ENTRANCE )
Grass : Absol , Swellow , Drifblim , Solrock , Lunatone , Tangela , Golbat .
D-Grass : Absol , Swellow , Drifblim , Solrock , Lunatone , Tangela , Golbat .
◆ GIANT CHASM ( CAVE )
Cave : Boldore , Metang , Solrock , Lunatone , Delibird , Piloswine , Golbat .
Water : Basculin , Seel .
S-Rod : Basculin , Poliwhirl , Poliwag .
Special : Excadrill , Basculin , Weavile , Metagross , Aggron , Delibird , Crobat , Dewgong , Seel , Poliwarth , Poliwhirl , Clefable .
◆ GIANT CHASM ( INNER )
Grass : Absol , Solrock , Lunatone , Swellow , Piloswine , Sneasel , Ditto , Golbat .
D-Grass : Absol , Swellow , Piloswine , Ditto , Golbat .
Special : Excadrill , Mamoswine , Metang .
◆ UNDELLA BAY
Water : Pelipper , Wingull .
S-Rod : Luvdisc , Remoraid , Shellder .
Special : Luvdisc , Walrein , Wailord , Walimer , Mantine , Octillery , Lapras ,Cloyster .
◆ ABUDANT SHRINE
Grass : Cottonee , Petilil , Bronzong , Altaria , Swablu , Stantler , Misdreavus , Murkrow , Maril , Noctowl .
D-Grass : Cottonee , Petilil , Bronzong , Swablu , Stantler , Misdreavus , Murkrow , Maril , Noctowl .
Water : Basculin , Slowpoke .
S-Rod : Basculin , Goldeen .
Special : Whimsicott , Lilligant , Basculin , Swanna , Emolga , Honchkrow , Mismagius , Altaria , Slowking , Azumaril , Seaking , Slowbro ,
◆ POKE TRANSFER LAB
◆ MARVELOUS BRIDGE
Special : Swanna , Pelipper .
◆ LOSTLORN FOREST
Grass : Pansage , Pansear , Panpour , Tranquil , Swadloon , Venipede , Cottonee , Petilil .
D-Grass : Tranquil , Swadloon , Venipede , Cottonee , Petilil .
Water : Basculin .
S-Rod : Basculin , Goldeen .
Special : Simisage , Simisear , Simipour , Unfezant , Leavanny , Whimsicott , Lilligant , Basculin , Swellow , Noctowl , Goldeen .
- MathewMat, cjmystogan, ozzie1550 and 15 others
- 18
-
-
>> Team Aura <<
-
49 minutes ago, Mnemosyne said:
Maybe you could add some minus speed nature with 0 IV. People use this on walls like Bronzong and Ferrothorn because of stab Gyro Ball
And obv neutral speed with 31 IV and 4 speed EV
Thank for your Idea . Will add them.
-
- Popular Post
- Popular Post
Updated on 2/16/2019The guide only follow PokeMMO TierEditer & Banner : RakuenXSpeed StatThe Speed stat determines the order of Pokémonthat can act in battle. Pokémon with higher Speed at the startof any turn will generally make a move before ones with lower Speed,in the case that two Pokémon have the same Speed, one of them will randomly go firstBoost Speed Items
- Quick Powder (only for ditto)- Salac berry boosts speed one stage at 25% hp
- Quick Claw prioritizes the users first move, as does custap berry- Choice Scarf boosts speed by 1.5x, but restricts the user to one move- X-speed raises speed one level, but like all stat boosts disappears after switchingBoost Speed Abilities- Sand Rush doubles speed in sand
- Chlorophyll doubles speed in sun
- Swift Swim doubles speed in rain
- Quick Feet boosts speed when statused
- Unburden boosts speed when the item is lost
- Moody may boost speed at the end of each turn
- Steadfast boosts speed when the holder flinches- Speed Boost raises the holders speed by one level each turn- Motor Drive boosts speed when hit with an electric type moveBoost Speed Moves- Dragon Dance raises the user's Attack and Speed by one stage as a primary effect.- Shift Gear raises the user's Attack by one stage and its Speed by two stages as a primary effect.
- Flame Charge has a 100% chance of raising the user's Speed by one stage as a secondary effect.
- Quiver Dance raises the user's Special Attack, Special Defense and Speed by one stage as a primary effect.
- Agility, Autotomize (also halves the user's weight) and Rock Polish raise the user's Speed by two stages as a primary effect.- Shell Smash raises the user's Attack, Special Attack and Speed by two stages as a primary effect butalso lowers its Defense and Special Defense by one stage.
- Ancientpower, Ominous Wind and Silver Wind have a 10% chance of raising the user's Attack, Defense,Special Attack, Special Defense and Speed by one stage as a secondary effect.TipsSpd Stats ► Name「 0 Spd | 252 Spd | 252 Spd + Spd Nature 」Use Ctrl + F to search easier . Enjoy the guide :)130 ► Mewtwo 「 150 | 182+ | 200++ 」
115 ► Raikou 「 135 | 167+ | 183++ 」
110 ► Latios , Latias 「 130 | 162+ | 178++ 」
100 ► Zapdos , Entei 「 120 | 152+ | 167++ 」
095 ► Rayquaza 「 115 | 147+ | 161++ 」
090 ► Moltres , Reshiram , Zekrom 「 110 | 142+ | 156++ 」
085 ► Articuno , Suicune 「 105 | 137+ | 150++ 」
050 ► Regice , Regirock , Registeel 「 70 | 102+ | 112++ 」
130 ► Jolteon 「 150 | 182+ | 200++ 」120 ► Dugtrio 「 140 | 172+ | 189++ 」115 ► Starmie 「 135 | 167+ | 183++ 」110 ► Gengar 「 130 | 162+ | 178++ 」105 ► Mienshao , Zoroark 「 125 | 157+ | 172++ 」100 ► Salamence , Tentacruel , Volcarona 「 120 | 152+ | 167++ 」098 ► Hydreigon 「 118 | 150+ | 165++ 」097 ► Haxorus 「 117 | 149+ | 163++ 」095 ► Gliscor , Arcanine , Darmanitan 「 115 | 147+ | 161++ 」090 ► Lucario , Porygon-Z 「 110 | 142+ | 156++ 」088 ► Excadrill 「 108 | 140+ | 154++ 」085 ► Kingdra 「 105 | 137+ | 150++ 」081 ► Gyarados , Milotic 「 101 | 133+ | 146++ 」080 ► Dragonite , Mamoswine , Chandelure , Kabutops , Togekiss 「 100 | 132+ | 145++ 」070 ► Metagross , Skarmory , Bisharp , Breloom , Cloyster 「 90 | 122+ | 134++ 」065 ► Scizor , Pelipper 「 85 | 117+ | 128++ 」061 ► Tyranitar 「 81 | 113+ | 124++ 」060 ► Magnezone , Swampert , Porygon2 「 80 | 112+ | 123++ 」055 ► Blissey 「 75 | 107+ | 117++ 」050 ► Chansey 「 70 | 102+ | 112++ 」047 ► Hipopodown 「 67 | 99+ | 108++ 」045 ► Conkeldurr 「 65 | 97+ | 106++ 」033 ► Wobbuffet 「 53 | 85+ | 93++ 」030 ► Reuniclus , Cofagrigus 「 50 | 82+ | 90++ 」020 ► Ferrothorn 「 40 | 72+ | 79++ 」130 ► Crobat 「 150 | 182+ | 200++ 」125 ► Weavile 「 145 | 177+ | 194++ 」120 ► Alakazam 「 140 | 172+ | 189++ 」108 ► Galvantula 「 128 | 160+ | 176++ 」100 ► Typhlosion , Flygon 「 120 | 152+ | 167++ 」097 ► Sigilyph 「 117 | 149+ | 163++ 」095 ► Houndoom , Yanmega 「 115 | 147+ | 161++ 」092 ► Krookodile 「 112 | 144+ | 158++ 」090 ► Venomonth , Roserade 「 110 | 142+ | 156++ 」085 ► Heracross , Gligar 「 105 | 137+ | 150++ 」080 ► Medicham , Venusaur , Blaziken , Mandibuzz 「 100 | 132+ | 145++ 」075 ► Absol 「 95 | 127+ | 139++ 」071 ► Honchkrow 「 91 | 123+ | 135++ 」070 ► Magneton , Mantine 「 90 | 122+ | 134++ 」067 ► Lanturn 「 87 | 119+ | 130++ 」065 ► Umbreon , Vaporeon 「 85 | 117+ | 128++ 」060 ► Weezing , Jellicent 「 80 | 112+ | 123++ 」058 ► Scrafty 「 78 | 110+ | 121++ 」055 ► Machamp 「 75 | 107+ | 117++ 」050 ► Azumaril 「 70 | 102+ | 112++ 」040 ► Forretress , Rhyperior 「 60 | 92+ | 101++ 」033 ► Bronzong 「 53 | 85+ | 93++ 」030 ► Slowbro , Snorlax 「 50 | 82+ | 90++ 」025 ► Gigalith , Dusclops 「 45 | 77+ | 85++ 」020 ► Torkoal 「 40 | 72+ | 79++ 」150 ► Electrode「 180 | 202 | 222 」145 ► Accelgor「 175 | 197 | 216 」130 ► Aerodactyl「 150 | 182 | 200 」125 ► Swellow「 145 | 177 | 194 」120 ► Sceptile「 140 | 172 | 189 」116 ► Whimsicott , Zebstrika「 136 | 168 | 184 」115 ► Sneasel , Ampibom , Floatzel , Cinccino「 135 | 167 | 183 」113 ► Serperior「 123 | 165 | 181 」110 ► Tauros , Raichu , Espeon , Froslass , Archeops「 130 | 162 | 178 」109 ► Durant「 129 | 161 | 177 」105 ► Manetric , Mismagius , Scyther , Cryogonal「 125 | 157 | 172 」113 ► Emolga「 123 | 155 | 170 」101 ► Pidgeot「 121 | 153 | 168 」100 ► Charizard , Miltank , Dodrio , Ninetales , Linoone , Slaking , Raichu「 120 | 152 | 167 」98 ► Swanna「 118 | 150 | 165 」95 ► Haunter , Jynx , Xatu , Sharpedo , Primape , Sawsbuck , Electivire「 115 | 147 | 161 」93 ► Magmar「 113 | 145 | 159 」91 ► Pidgeot「 111 | 143 | 157 」90 ► Kangaskhan , Pikachu , Zangoose , Klinklang , Golbat , Lilligant「 110 | 142 | 156 」87 ► Hitmonlee「 107 | 139 | 152 」85 ► Omastar , Qwilfish , Sawk , Nidoking , Pinsir「 105 | 137 | 150 」83 ► Magmortar「 103 | 135 | 148 」80 ► Masquerain , Braviary , Gardevoir , Gallade , Meganium , Grumpig , Altaria , Stouland , Arbok「 100 | 132 | 145 」79 ► Vanilluxe「 99 | 131 | 144 」78 ► Blastoise , Feraligatr「 98 | 130 | 143 」76 ► Hitmonchan , Nidoqueen「 96 | 128 | 140 」75 ► Claydol , Poliwarth , Kingler「 95 | 127 | 139 」74 ► Seismitoad「 94 | 126 | 138 」71 ► Bibarel「 91 | 123 | 135 」70 ► Poliwrath , Victreebel , Hitmontop , Solrock , Ludicolo , Politoed , Samurott「 90 | 122 | 134 」65 ► Flareon , Emboar , Walrein「 85 | 117 | 128 」60 ► Lapras , Clefable「 80 | 112 | 123 」55 ► Omastar , Exeggutor, Ampharos , Golurk , Crawdaunt , Ursaring , Cacturne , Bouffalant「 75 | 107 | 117 」50 ► Hariyama , Donphan , Eelektross , Aggron , Tangrowth , Sableye , Audino , Beartic , Lickilicky「 70 | 102 | 112 」48 ► Druddigon「 68 | 100 | 110 」45 ► Golem , Marowak , Crustle , Armaldo , Granbull , Dusknoir , Throh「 65 | 97 | 106 」43 ► Cradily「 63 | 95 | 104 」40 ► Probopass , Beheeyem「 60 | 92 | 101 」35 ► Quagsire「 55 | 87 | 95 」32 ► Stunfisk , Carracosta「 52 | 84 | 92 」30 ► Steelix , Slowking「 50 | 82 | 90 」29 ► Musharna「 49 | 81 | 89 」20 ► Escavalier「 40 | 72 | 79 」- FinnTheMember, FunkPk, DeadeyeDonny and 46 others
- 38
- 11
Big Bird's Lottery
in Lottery
Posted
Number 1
R a k u e n X